Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 9 năm 2023
|
Đơn vị
tính
|
Thực hiện tháng 8
năm 2023
|
Ước tính
tháng 9 năm 2023
|
Lũy kế 9 tháng năm 2023
|
Tháng 9 năm 2023 so với tháng 9 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 9 tháng năm 023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
171,1
|
168,8
|
1323,1
|
122,7
|
149,2
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
137,4
|
134,1
|
1050,0
|
129,6
|
155,3
|
- Khách quốc tế
|
"
|
45,6
|
48,1
|
398,3
|
258,8
|
520,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
91,7
|
86,0
|
651,6
|
101,3
|
108,7
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
33,7
|
34,7
|
273,2
|
101,5
|
134,2
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
236,1
|
232,6
|
1812,2
|
129,7
|
146,0
|
- Khách quốc tế
|
"
|
81,1
|
84,6
|
703,4
|
253,2
|
493,6
|
- Khách trong nước
|
"
|
155,1
|
148,0
|
1108,8
|
101,5
|
104,8
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
23,3
|
22,3
|
137,7
|
173,9
|
218,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,6
|
122,4
|
431,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
21,2
|
20,3
|
123,0
|
180,6
|
215,3
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,9
|
1,8
|
13,2
|
126,0
|
235,5
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
50,6
|
48,8
|
308,9
|
165,1
|
231,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
3,0
|
220,2
|
583,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
40,9
|
39,8
|
245,3
|
173,2
|
229,5
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
9,3
|
8,6
|
60,6
|
134,4
|
231,4
|
Cục Thống kê tỉnh