Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ tháng 9 năm 2023
|
Tháng 9 năm báo cáo so với:
|
Bình quân
9 tháng
năm 2023
so với cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ
gốc
|
Tháng 9
năm
trước
|
Tháng 12
năm
trước
|
Tháng 8
năm
2023
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
111,22
|
102,77
|
102,73
|
100,49
|
101,86
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
115,47
|
102,98
|
102,95
|
100,58
|
103,21
|
|
Trong đó:
|
Lương thực
|
133,18
|
112,55
|
112,16
|
103,24
|
104,12
|
|
|
Thực phẩm
|
114,90
|
102,19
|
102,21
|
100,42
|
102,80
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
110,90
|
101,44
|
101,44
|
100,00
|
103,79
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
111,24
|
103,50
|
101,25
|
100,23
|
105,48
|
|
May mặc, mũ nón và giày dép
|
107,67
|
101,21
|
100,70
|
100,04
|
101,45
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
107,03
|
101,15
|
101,35
|
100,63
|
100,69
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
106,63
|
102,54
|
101,71
|
100,35
|
102,46
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
103,07
|
100,13
|
100,12
|
100,02
|
100,11
|
|
Giao thông
|
112,94
|
104,48
|
108,07
|
101,04
|
95,33
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
98,79
|
99,96
|
100,00
|
98,73
|
|
Giáo dục
|
119,13
|
108,38
|
103,11
|
100,55
|
107,51
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,09
|
101,26
|
101,26
|
100,03
|
101,13
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
112,23
|
105,68
|
105,01
|
100,04
|
103,69
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
146,34
|
110,10
|
106,78
|
100,64
|
102,83
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
104,30
|
102,63
|
100,41
|
101,57
|
102,54
|
|
Cục Thống kê tỉnh