Vốn đầu tư phát triển tỉnh 8 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
8 tháng
năm 2022
|
Ước tính
8 tháng năm 2023
|
Lũy kế 8 tháng năm 2023
so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 8 tháng năm 2023
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000,0
|
17080,6
|
18637,0
|
59,0
|
109,1
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307,3
|
12848,0
|
14123,5
|
60,6
|
109,9
|
Vốn trung ương quản lý
|
7692,7
|
4232,6
|
4513,5
|
58,7
|
106,6
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723,3
|
4274,6
|
5127,1
|
66,4
|
119,9
|
Vốn tín dụng
|
10900,0
|
5707,1
|
6043,6
|
55,4
|
105,9
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602,0
|
2225,0
|
2326,0
|
64,6
|
104,5
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000,0
|
2839,5
|
3030,3
|
60,6
|
106,7
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
774,7
|
452,5
|
505,0
|
65,2
|
111,6
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000,0
|
1581,9
|
1605,0
|
53,5
|
101,5
|
Cục Thống kê tỉnh