Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 8 năm 2023
|
Ước tính
tháng 8 năm 2023
|
Lũy kế 8 tháng năm 2023
|
Tháng 8/2023 so với
tháng trước (%)
|
Tháng 8/2023 so với
cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 8 tháng năm 2023
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
394,1
|
3023,9
|
101,2
|
114,8
|
117,3
|
Vận tải hành khách
|
82,6
|
637,3
|
101,2
|
119,2
|
160,3
|
Đường bộ
|
82,2
|
634,7
|
101,2
|
119,2
|
160,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,4
|
2,6
|
100,0
|
125,8
|
136,1
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
283,6
|
2168,3
|
101,2
|
114,0
|
110,2
|
Đường bộ
|
283,6
|
2168,3
|
101,2
|
115,1
|
111,3
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
25,3
|
198,7
|
101,2
|
110,6
|
102,1
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,6
|
19,6
|
100,0
|
111,6
|
100,5
|
Cục Thống kê tỉnh