Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 8 năm 2023
|
Thực hiện tháng 8
năm 2022
|
Ước tính
tháng 8
năm 2023
|
Ước thực hiện tháng 8/2023 so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa hè thu
|
24454
|
25303
|
103,5
|
Lúa mùa
|
209
|
180
|
86,1
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
1382
|
1374
|
99,4
|
Khoai lang
|
627
|
618
|
98,6
|
Lạc
|
2361
|
2316
|
98,1
|
Rau các loại
|
4245
|
4105
|
96,7
|
Đậu các loại
|
899
|
910
|
101,2
|
Cục Thống kê tỉnh