Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 8 năm 2023
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân
kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 8
năm 2022
|
Tháng 12
năm 2022
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
110,68
|
101,91
|
102,23
|
100,76
|
101,74
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
114,79
|
102,05
|
102,35
|
100,45
|
103,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
129,00
|
108,16
|
108,64
|
103,44
|
103,11
|
|
|
Thực phẩm
|
114,42
|
101,37
|
101,78
|
100,16
|
102,88
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
110,90
|
101,44
|
101,44
|
100,02
|
104,09
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
110,99
|
103,91
|
101,02
|
99,96
|
105,73
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
107,63
|
101,26
|
100,66
|
100,24
|
101,48
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
106,36
|
100,45
|
100,72
|
100,40
|
100,63
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
106,26
|
102,35
|
101,36
|
100,45
|
102,45
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
103,05
|
100,10
|
100,10
|
100,03
|
100,11
|
|
Giao thông
|
111,78
|
100,80
|
106,95
|
104,49
|
94,24
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
98,79
|
99,96
|
100,00
|
98,72
|
|
Giáo dục
|
118,48
|
107,79
|
102,54
|
101,06
|
107,40
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,06
|
101,08
|
101,23
|
100,06
|
101,11
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
112,18
|
105,59
|
104,96
|
100,28
|
103,44
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
145,42
|
106,76
|
106,10
|
101,12
|
101,95
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
102,69
|
101,64
|
98,86
|
100,52
|
102,53
|
|
Cục Thống kê tỉnh