Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 8 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 7 năm 2023
|
Ước tính
tháng 8 năm 2023
|
Lũy kế 8 tháng năm 2023
|
Tháng 8 năm 2023 so với tháng 8 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 8 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
170,2
|
173,1
|
1156,4
|
123,7
|
154,4
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
137,4
|
139,3
|
917,8
|
127,8
|
160,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
41,6
|
42,9
|
347,5
|
274,1
|
599,5
|
- Khách trong nước
|
"
|
95,8
|
96,4
|
570,3
|
103,3
|
110,8
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
32,8
|
33,8
|
238,7
|
109,1
|
140,9
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
235,7
|
240,3
|
1583,8
|
123,1
|
149,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
75,2
|
76,3
|
614,0
|
240,8
|
562,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
160,5
|
164,1
|
969,7
|
100,3
|
106,3
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động
hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
21,5
|
23,1
|
115,3
|
167,6
|
229,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,1
|
0,2
|
1,4
|
158,7
|
628,1
|
- Khách trong nước
|
"
|
19,6
|
21,3
|
102,7
|
176,0
|
224,0
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,7
|
1,7
|
11,2
|
105,4
|
267,6
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
47,9
|
49,8
|
259,3
|
158,2
|
249,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,3
|
0,4
|
2,6
|
262,2
|
768,9
|
- Khách trong nước
|
"
|
38,6
|
41,0
|
205,6
|
175,5
|
245,0
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
9,0
|
8,4
|
51,1
|
105,7
|
258,2
|
Cục Thống kê tỉnh