Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 8 năm 2023
  

Thực hiện
tháng 7 năm 2023

Ước tính
tháng 8 năm 2023

Lũy kế 8 tháng năm 2023

Tháng 8 năm 2023 so với tháng 8 năm 2022
(%)

Lũy kế 8 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước (%)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Tổng số

3414,2

3447,4

26981,5

111,6

113,1

Phân theo nhóm hàng

 

 

 

 

 

Lương thực, thực phẩm

1310,3

1326,2

10367,8

118,5

112,8

Hàng may mặc

178,9

182,6

1505,2

105,6

105,2

Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

304,4

300,5

2428,7

101,5

107,3

Vật phẩm văn hoá, giáo dục

30,6

31,4

231,6

108,2

107,3

Gỗ và vật liệu xây dựng

555,6

559,4

4157,4

115,8

130,4

Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

61

62,7

514,2

122,7

108,3

Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)

82,6

85,9

661,2

105,2

114,4

Xăng dầu các loại

486,9

489,8

3886,9

107,9

113,8

Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

39,8

40,7

336,5

107,6

110,8

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

122,5

122,1

982,7

102,3

104,4

Hàng hoá khác

208,2

211,4

1648,9

100,2

102,6

Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ

33,4

34,7

260,4

101,5

106,3

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]