Vốn đầu tư phát triển tỉnh 5 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
5 tháng
năm 2022
|
Ước tính
5 tháng năm 2023
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023
so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023 so với năm
trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000
|
9247
|
9731
|
31,4
|
105,2
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307
|
6995,1
|
7391,5
|
31,7
|
105,7
|
Vốn trung ương quản lý
|
7693
|
2252,1
|
2339,0
|
30,4
|
103,9
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723
|
2275,9
|
2551,5
|
33,0
|
112,1
|
Vốn tín dụng
|
10900
|
3099,1
|
3220,0
|
29,5
|
103,9
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602
|
1184,4
|
1230,0
|
34,1
|
103,9
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000
|
1465,8
|
1500,0
|
30,0
|
102,3
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
775
|
291,4
|
279,0
|
36,0
|
95,7
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000
|
930,6
|
950,0
|
31,7
|
102,1
|
Cục Thống kê tỉnh