Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 5 năm 2023
|
Thực hiện
tháng 4 năm 2023
|
Ước tính
tháng 5 năm 2023
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023
|
Tháng 5 năm 2023 so với tháng 5 năm 2022 (%)
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3340,6
|
3402,3
|
16771,2
|
115,5
|
114,5
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1282,4
|
1294,6
|
6420,2
|
112,7
|
110,8
|
Hàng may mặc
|
185,3
|
190,1
|
963,3
|
107,4
|
106,2
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
285,6
|
295,0
|
1515,5
|
107,7
|
110,0
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
26,6
|
27,8
|
139,5
|
102,6
|
106,1
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
531,0
|
551,3
|
2516,4
|
150,1
|
136,5
|
Ô tô các loại
|
65,0
|
68,2
|
328,9
|
108,8
|
105,2
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
75,0
|
70,2
|
410,2
|
105,0
|
116,5
|
Xăng dầu các loại
|
498,1
|
503,8
|
2457,1
|
114,5
|
121,3
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
42,7
|
43,3
|
217,4
|
111,4
|
115,4
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
120,8
|
123,2
|
615,9
|
107,9
|
105,9
|
Hàng hoá khác
|
196,4
|
203,3
|
1026,4
|
102,9
|
103,9
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
31,7
|
31,5
|
160,4
|
102,7
|
110,0
|
Cục Thống kê tỉnh