Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng 5 năm 2023
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023
|
Tháng 5/2023 so với
tháng trước
(%)
|
Tháng 5/2023 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Lũy kế
5 tháng
năm 2023
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2645,4
|
12683,3
|
102,4
|
164,3
|
200,6
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
55,2
|
244,3
|
107,8
|
125,2
|
109,4
|
Đường bộ
|
2590,2
|
12439,0
|
102,3
|
165,4
|
203,9
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
136,4
|
656,1
|
102,3
|
165,5
|
205,6
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,2
|
1,1
|
108,0
|
126,1
|
110,7
|
Đường bộ
|
136,1
|
655,0
|
102,3
|
165,5
|
205,9
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
1674,4
|
8094,6
|
101,9
|
109,9
|
106,4
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
|
|
|
|
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1674,4
|
8094,6
|
101,9
|
110,6
|
107,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
141,7
|
687,0
|
101,4
|
104,2
|
102,0
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
141,7
|
687,0
|
101,4
|
115,4
|
113,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh