Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 5 năm 2023
|
Ước tính
tháng 5 năm 2023
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023
|
Tháng 5/2023 so với tháng trước (%)
|
Tháng 5/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
385,5
|
1853,2
|
101,7
|
119,8
|
119,8
|
Vận tải hành khách
|
81,6
|
392,9
|
102,3
|
167,6
|
204,8
|
Đường bộ
|
81,3
|
391,4
|
102,3
|
167,7
|
205,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,3
|
1,5
|
100,0
|
145,6
|
144,7
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
274,0
|
1327,0
|
101,4
|
111,6
|
108,6
|
Đường bộ
|
274,0
|
1327,0
|
101,4
|
112,7
|
109,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
27,2
|
121,8
|
102,3
|
109,8
|
100,0
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,7
|
11,5
|
108,0
|
97,5
|
98,0
|
Cục Thống kê tỉnh