Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 5 năm 2023
  

Thực hiện tháng 4/2023 so với tháng 4/2022

Ước tính tháng 5/2023
so với tháng 4/2023

Ước tính tháng 5/2023
so với tháng 5/2022

Lũy kế 5 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022

Đơn vị tính: %

Tổng số

100,6

105,7

101,4

100,3

B. Khai khoáng

105,2

98,4

171,2

99,2

07. Khai thác quặng kim loại

126,9

81,9

101,2

119,7

08. Khai khoáng khác

104,1

99,4

177,2

98,1

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

107,6

105,9

102,7

100,7

10. Sản xuất chế biến thực phẩm

97,3

112,3

96,3

104,7

11. Sản xuất đồ uống

128,2

100,0

100,3

132,8

13. Dệt

98,1

101,1

100,2

98,0

14. Sản xuất trang phục

105,9

109,3

96,8

97,2

15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan

80,3

78,7

73,1

98,1

16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

69,2

118,9

102,1

81,2

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

118,7

99,5

97,6

115,5

18. In, sao chép bản ghi các loại

106,8

106,2

104,4

111,8

20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

114,1

97,3

93,9

107,5

21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

95,5

86,6

102,1

103,1

22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

124,9

91,5

105,7

105,0

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

115,7

107,3

115,8

95,9

24, Sản xuất kim loại

70,9

141,0

98,2

104,6

25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

90,0

103,6

100,8

102,1

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

93,8

187,5

88,0

89,3

28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

100,0

100,0

100,0

100,0

29. Sản xuất xe có động cơ

171,4

50,0

0,0

207,7

31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

90,6

103,2

90,2

90,9

32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

97,8

104,5

100,5

100,6

33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

181,0

120,9

99,0

97,3

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

59,6

108,2

82,4

96,6

35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

59,6

108,2

82,4

96,6

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

113,6

98,1

104,8

106,2

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước

114,2

97,5

103,3

106,3

37. Thoát nước và xử lý nước thải

104,2

99,9

102,9

102,1

38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

114,3

100,2

114,0

107,7

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]