Vận tải hành khách và hàng hoá
|
Ước tính
tháng 3
năm
2024
|
Ước tính
quý I
năm
2024
|
Tháng 3
năm 2024
so với tháng
trước (%)
|
Tháng 3
năm 2024
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I
năm 2024
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2989,8
|
8923,2
|
97,2
|
119,5
|
119,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
57,6
|
173,1
|
99,4
|
122,3
|
125,5
|
Đường bộ
|
2932,2
|
8750,1
|
97,1
|
119,5
|
119,6
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển
(Nghìn lượt HK.km)
|
147,4
|
441,5
|
96,7
|
113,8
|
114,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
0,8
|
99,2
|
121,8
|
124,0
|
Đường bộ
|
147,1
|
440,7
|
96,7
|
113,8
|
114,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1844,8
|
5544,8
|
100,5
|
114,9
|
116,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1844,8
|
5544,8
|
100,5
|
114,9
|
116,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km)
|
151,7
|
455,1
|
101,1
|
110,9
|
112,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
151,7
|
455,1
|
101,1
|
110,9
|
112,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục thống kê tỉnh