|
Đơn
vị tính
|
Thực hiện
tháng 2
năm
2024
|
Ước tính
tháng 3
năm
2024
|
Ước tính
quý I
năm
2024
|
So với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Tháng 3
2024
|
Quý I
2024
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
1000 tấn
|
1,6
|
1,6
|
5,1
|
80,81
|
99,02
|
Đá xây dựng khác
|
1000 m3
|
52,4
|
69,4
|
182,8
|
101,66
|
120,80
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 m3
|
128,5
|
136,1
|
410,9
|
89,72
|
96,89
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
245,1
|
326,8
|
817,0
|
112,00
|
108,53
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
235,0
|
250,0
|
944,0
|
257,73
|
98,74
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
6,4
|
7,0
|
21,5
|
75,81
|
87,11
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
17,7
|
15,5
|
49,3
|
88,26
|
99,56
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
1000 tấn
|
7,8
|
9,0
|
26,6
|
100,06
|
111,99
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
23,6
|
32,9
|
90,7
|
112,81
|
104,71
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
10,4
|
10,5
|
30,4
|
138,16
|
110,55
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
1000 tấn
|
41,5
|
50,0
|
149,0
|
113,84
|
130,52
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
1000 chiếc
|
1266,9
|
1609,5
|
4501,9
|
96,55
|
99,26
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
480,0
|
580,0
|
1603,0
|
120,83
|
109,35
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
50,6
|
52,6
|
177,9
|
97,33
|
81,21
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
1000 tấn
|
1,9
|
2,1
|
6,4
|
124,85
|
102,80
|
Phân vi sinh
|
1000 tấn
|
1,1
|
1,3
|
3,8
|
117,40
|
113,14
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Tấn
|
586,0
|
600,0
|
1761,0
|
157,89
|
138,23
|
Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên
|
Tấn
|
20,0
|
15,0
|
60,0
|
125,00
|
86,96
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
5,1
|
5,5
|
17,7
|
96,49
|
97,79
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
8,0
|
7,6
|
25,3
|
100,77
|
102,31
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
12,0
|
87,7
|
113,3
|
472,98
|
216,07
|
Tấm lát đường và vật liệu lát
|
Triệu m2
|
0,6
|
1,1
|
2,7
|
97,58
|
92,72
|
Clanhke xi măng
|
1000 tấn
|
101,4
|
136,0
|
332,4
|
94,13
|
99,93
|
Xi măng Portland đen
|
1000 tấn
|
84,1
|
168,8
|
343,9
|
99,20
|
110,78
|
Đôlômít đã nung hoặc nung
kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
1000 tấn
|
15,5
|
21,0
|
56,9
|
92,64
|
93,44
|
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu
|
1000 tấn
|
3,6
|
8,0
|
20,8
|
100,06
|
85,99
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
5,5
|
11,0
|
26,0
|
101,85
|
97,01
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
1000 tấn
|
1,3
|
1,2
|
3,9
|
99,34
|
100,21
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
1000 chiếc
|
4,2
|
9,0
|
23,1
|
73,80
|
99,10
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
62,1
|
98,8
|
315,3
|
80,29
|
66,14
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
131,0
|
143,6
|
422,4
|
95,89
|
99,44
|
Nước uống được
|
Triệu m3
|
4,8
|
4,4
|
13,6
|
94,95
|
101,79
|