Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 3
|
Thực hiện cùng
kỳ năm trước
|
Thực hiện
kỳ báo cáo
|
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28024
|
27931
|
99,7
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
920
|
902
|
98,0
|
Khoai lang
|
382
|
371
|
97,1
|
Sắn/Khoai mì
|
32400
|
35000
|
108,0
|
Mía
|
101
|
98
|
97,0
|
Lạc
|
2147
|
2101
|
97,9
|
Rau các loại
|
2650
|
2618
|
98,8
|
Đậu các loại
|
519
|
511
|
98,5
|
Cục thống kê tỉnh