Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Ước tính
tháng 3
năm
2024
|
Ước tính
quý I
năm
2024
|
Tháng 3
năm 2024
so với tháng
trước (%)
|
Tháng 3
năm 2024
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I
năm 2024
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
426,6
|
1273,3
|
100,6
|
115,4
|
116,9
|
Vận tải hành khách
|
91,5
|
273,0
|
97,4
|
118,2
|
118,0
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
1,0
|
99,2
|
124,4
|
125,0
|
Đường bộ
|
91,2
|
272,0
|
97,4
|
118,2
|
118,0
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
303,7
|
914,1
|
100,8
|
114,7
|
116,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
303,7
|
914,1
|
100,8
|
114,7
|
116,7
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
29,1
|
79,4
|
108,6
|
115,2
|
116,6
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,3
|
6,8
|
102,0
|
98,3
|
107,3
|
Cục thống kê tỉnh