Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Thực hiện
tháng 2
năm
2024
|
Ước tính
tháng 3
năm
2024
|
Ước tính
quý I
năm
2024
|
Tháng 3 năm
2024 so với
cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I năm
2024
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3245,5
|
3258,7
|
9756,7
|
111,9
|
111,8
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1.312,2
|
1.321,9
|
3.928,2
|
112,1
|
111,7
|
Hàng may mặc
|
198,2
|
198,6
|
590,7
|
123,3
|
121,3
|
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
|
378,0
|
374,2
|
1.126,4
|
115,1
|
115,1
|
Vật phẩm văn hóa, giáo dục
|
25,3
|
24,7
|
75,8
|
117,8
|
113,4
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
442,4
|
452,8
|
1.375,1
|
108,2
|
109,4
|
Ô tô các loại
|
71,7
|
70,1
|
219,4
|
94,2
|
96,6
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
99,8
|
98,3
|
309,6
|
106,1
|
106,1
|
Xăng, dầu các loại
|
390,6
|
393,3
|
1.150,8
|
114,7
|
115,9
|
Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu)
|
34,5
|
34,2
|
102,5
|
106,8
|
105,8
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
103,3
|
101,2
|
309,6
|
101,1
|
104,6
|
Hàng hóa khác
|
156,2
|
155,8
|
465,5
|
116,9
|
109,7
|
Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
33,3
|
33,6
|
103,1
|
107,5
|
108,8
|
Cục thống kê tỉnh