Trật tự, an toàn xã hội tháng 6 năm 2024
|
Sơ bộ
kỳ
báo cáo
|
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ báo cáo
|
Kỳ báo cáo so với
kỳ trước (%)
|
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Tai nạn giao thông
|
|
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông (Vụ)
|
20
|
157
|
100,0
|
181,8
|
206,6
|
Đường bộ
|
20
|
155
|
100,0
|
200,0
|
209,5
|
Đường sắt
|
|
2
|
|
0,0
|
100,0
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Số người chết (Người)
|
11
|
69
|
366,7
|
183,3
|
150,0
|
Đường bộ
|
11
|
67
|
366,7
|
220,0
|
152,3
|
Đường sắt
|
|
2
|
|
0,0
|
100,0
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Số người bị thương (Người)
|
12
|
117
|
70,6
|
100,0
|
216,7
|
Đường bộ
|
12
|
117
|
70,6
|
100,0
|
216,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Cháy, nổ
|
|
|
|
|
|
Số vụ cháy, nổ (Vụ)
|
4
|
10
|
200,0
|
400,0
|
166,7
|
Số người chết (Người)
|
|
|
|
|
|
Số người bị thương (Người)
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính (Triệu đồng)
|
240
|
1785
|
|
2000,0
|
8,7
|
Cục thống kê tỉnh