Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ tháng 6 năm 2024
|
Tháng 6 năm báo cáo so với:
|
Bình quân
6 tháng
năm 2024
so với cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ
gốc
|
Tháng 6
năm
trước
|
Tháng 12
năm
trước
|
Tháng 5
năm
2024
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
114,05
|
104,38
|
101,66
|
100,05
|
104,26
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
120,02
|
105,54
|
102,12
|
100,69
|
105,45
|
|
Trong đó:
|
Lương thực
|
140,71
|
115,21
|
98,30
|
99,00
|
119,32
|
|
|
Thực phẩm
|
117,32
|
103,17
|
101,39
|
101,11
|
103,04
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
119,23
|
107,57
|
105,17
|
100,37
|
106,20
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
113,41
|
102,44
|
101,37
|
100,05
|
102,21
|
|
May mặc, mũ nón và giày dép
|
109,55
|
102,23
|
101,19
|
100,03
|
102,26
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
108,62
|
102,88
|
101,43
|
99,83
|
102,22
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
108,81
|
102,95
|
101,66
|
100,28
|
102,72
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
111,52
|
108,25
|
100,02
|
100,00
|
108,28
|
|
Giao thông
|
112,97
|
106,59
|
102,47
|
97,46
|
106,90
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
99,99
|
|
Giáo dục
|
|
120,36
|
102,66
|
101,01
|
99,88
|
103,20
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,78
|
101,31
|
100,67
|
100,70
|
101,11
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
114,06
|
105,33
|
101,52
|
100,10
|
105,13
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
191,02
|
132,34
|
121,02
|
99,07
|
125,53
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
109,35
|
107,61
|
104,24
|
99,99
|
105,51
|
|
Cục thống kê tỉnh