Sản phẩm chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2024
|
Thực
hiện
quý I
năm
2024
|
Ước
tính
quý II
năm
2024
|
Ước
tính
6 tháng
đầu năm
2024
|
So với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I
năm
2024
|
Quý II
năm
2024
|
6 tháng
đầu năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn)
|
|
|
|
|
|
|
Thịt lợn
|
4559,0
|
4481,0
|
9040,0
|
101,1
|
101,9
|
101,5
|
Thịt trâu
|
239,0
|
235,0
|
474,0
|
98,8
|
99,6
|
99,2
|
Thịt bò
|
326,0
|
322,0
|
648,0
|
101,2
|
100,9
|
101,1
|
Thịt gia cầm
|
3371,0
|
5061,0
|
8432,0
|
104,3
|
103,6
|
103,9
|
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác
|
|
|
|
|
|
|
Trứng (Nghìn quả)
|
15863,0
|
13472,0
|
29335
|
102,2
|
102,9
|
102,5
|
Sữa (Tấn)
|
|
|
|
|
|
|
Cục thống kê tỉnh