Kết quả sản xuất lâm nghiệp
|
Thực hiện
quý I
năm
2024
|
Ước tính
quý II
năm
2024
|
Ước tính
6 tháng
đầu năm
2024
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
Quý I
năm
2024
|
Quý II
năm
2024
|
6 tháng
đầu năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Ha)
|
3280
|
910
|
4190
|
100,9
|
106,0
|
102,0
|
Sản lượng gỗ khai thác (m3)
|
143300
|
236690
|
379990
|
118,9
|
111,9
|
114,5
|
Sản lượng củi khai thác (ster)
|
24475
|
24750
|
49225
|
95,0
|
103,9
|
99,3
|
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha)
|
|
|
|
|
|
|
Cháy rừng (Ha)
|
|
|
|
|
|
|
Chặt, phá rừng (Ha)
|
0,2
|
1,1
|
1,3
|
19,0
|
27,9
|
26,0
|
Cục thống kê tỉnh