Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
|
Thực hiện
tháng 5
năm
2024
|
Ước tính
tháng 6
năm
2024
|
Ước tính
6 tháng
năm
2024
|
Tháng 6 năm báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
6 tháng
năm báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3359,6
|
3408,8
|
19832,6
|
112,6
|
112,1
|
Lương thực, thực phẩm
|
1313,0
|
1327,8
|
7859,5
|
108,6
|
110,1
|
Hàng may mặc
|
189,1
|
194,0
|
1167,8
|
122,9
|
120,5
|
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
|
373,4
|
376,2
|
2232,6
|
116,9
|
115,9
|
Vật phẩm văn hóa, giáo dục
|
26,9
|
26,7
|
155,8
|
111,8
|
116,5
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
512,8
|
530,9
|
2925,8
|
111,1
|
110,6
|
Ô tô các loại
|
73,3
|
70,4
|
442,4
|
95,9
|
97,8
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
87,0
|
84,7
|
566,0
|
96,3
|
103,6
|
Xăng, dầu các loại
|
440,4
|
456,5
|
2483,4
|
129,4
|
120,6
|
Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu)
|
35,4
|
35,7
|
208,6
|
111,7
|
108,0
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
112,4
|
104,7
|
639,0
|
103,5
|
107,4
|
Hàng hóa khác
|
160,9
|
165,4
|
941,2
|
115,4
|
111,6
|
Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe
máy và xe có động cơ
|
34,9
|
35,7
|
210,5
|
113,8
|
112,0
|
Cục thống kê tỉnh