Vốn đầu tư phát triển tỉnh 01 tháng đầu năm 2024
|
Kế hoạch
năm 2024
|
Thực hiện
01 tháng
năm 2023
|
Ước tính
01 tháng năm 2024
|
Lũy kế 01 tháng năm 2024
so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 01 tháng năm 2024
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
34100
|
1380
|
1758
|
5,2
|
127,4
|
Vốn địa phương quản lý
|
26629
|
1041
|
1383
|
5,2
|
132,9
|
Vốn trung ương quản lý
|
7471
|
339
|
375
|
5,0
|
110,6
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
1.Vốn ngân sách Nhà nước
|
9733
|
403
|
499
|
5,1
|
123,8
|
2.Vốn tín dụng
|
10542
|
473
|
522
|
5,0
|
110,4
|
3.Đầu tư của doanh nghiệp
|
3550
|
168
|
177
|
5,0
|
105,4
|
4.Vốn đầu tư của dân
|
5800
|
250
|
450
|
7,8
|
180,0
|
5.Vốn viện trợ nước ngoài
|
975
|
46
|
58
|
5,9
|
126,1
|
6.Vốn đầu tư nước ngoài
|
3500
|
40
|
52
|
1,5
|
130,0
|
Cục Thống kê tỉnh