Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng
01/2024
|
Lũy kế 01 tháng năm 2024
|
Tháng
01/2024 so với tháng 12/2023
(%)
|
Tháng 01/2024 so với tháng 01/2023
(%)
|
Lũy kế 1 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2847,4
|
2847,4
|
101,1
|
113,1
|
113,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
58,0
|
58,0
|
98,9
|
127,4
|
127,4
|
Đường bộ
|
2789,4
|
2789,4
|
101,2
|
112,8
|
112,8
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
141,2
|
141,2
|
100,8
|
108,2
|
108,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
0,3
|
98,3
|
123,3
|
123,3
|
Đường bộ
|
141,0
|
141,0
|
100,8
|
108,2
|
108,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1878,0
|
1878,0
|
101,5
|
116,2
|
116,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1878,0
|
1878,0
|
101,5
|
116,2
|
116,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
154,2
|
154,2
|
100,8
|
113,2
|
113,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
154,2
|
154,2
|
101,3
|
113,2
|
113,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh