Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 01 năm 2024
|
Thực hiện tháng 01
năm 2023
|
Ước tính
tháng 01
năm 2024
|
Ước thực hiện tháng 01/2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
9480,0
|
9720,0
|
102,5
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
81,5
|
80,0
|
98,2
|
Khoai lang
|
350,0
|
353,0
|
100,9
|
Lạc
|
63,0
|
70,0
|
111,1
|
Rau các loại
|
1204,0
|
1226,0
|
101,8
|
Đậu các loại
|
19,5
|
19,6
|
100,5
|
Cục Thống kê tỉnh