Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 01 năm 2024
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 12/2023
|
Ước tính
tháng 01/2024
|
Lũy kế 01 tháng năm 2024
|
Tháng 01/2024 so với tháng 01/2023
(%)
|
Lũy kế 1 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
154,5
|
157,2
|
157,2
|
126,6
|
126,6
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
121,4
|
122,7
|
122,7
|
136,0
|
136,0
|
- Khách quốc tế
|
"
|
56,7
|
57,4
|
57,4
|
159,2
|
159,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
64,7
|
65,3
|
65,3
|
120,6
|
120,6
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
34,1
|
34,5
|
34,5
|
101,6
|
101,6
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
202,8
|
205,2
|
205,2
|
133,7
|
133,7
|
- Khách quốc tế
|
"
|
99,5
|
100,6
|
100,6
|
159,5
|
159,5
|
- Khách trong nước
|
"
|
103,3
|
104,6
|
104,6
|
115,7
|
115,7
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động
hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
11,1
|
11,3
|
11,3
|
115,0
|
115,0
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
112,7
|
112,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
9,7
|
9,8
|
9,8
|
114,1
|
114,1
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,2
|
1,3
|
1,3
|
122,2
|
122,2
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
23,9
|
24,7
|
24,7
|
114,6
|
114,6
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
113,9
|
113,9
|
- Khách trong nước
|
"
|
17,9
|
18,2
|
18,2
|
112,6
|
112,6
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
5,6
|
6,1
|
6,1
|
121,3
|
121,3
|
Cục Thống kê tỉnh