Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng 02/2023
|
Cộng dồn
đến cuối tháng 02/2023
|
Tháng 02/2023
so với tháng trước
(%)
|
Tháng 02/2023
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn
từ đầu năm đến cuối tháng 02/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2507,6
|
5025,3
|
99,6
|
224,3
|
229,9
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
45,5
|
91,0
|
99,9
|
105,6
|
102,0
|
Đường bộ
|
2462,1
|
4934,3
|
99,6
|
229,1
|
235,4
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
129,9
|
260,5
|
99,5
|
231,6
|
238,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,2
|
0,4
|
98,6
|
110,7
|
107,7
|
Đường bộ
|
129,7
|
260,1
|
99,5
|
232,0
|
239,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1555,3
|
3171,6
|
96,2
|
107,0
|
104,4
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1555,3
|
3171,6
|
96,2
|
107,7
|
105,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
132,6
|
268,8
|
97,4
|
101,0
|
100,0
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
132,6
|
268,8
|
97,4
|
112,0
|
111,3
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh