Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 02 năm 2023
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng 01
năm 2023
|
Ước tính
tháng 02 năm 2023
|
Lũy kế 2 tháng năm 2023
|
Tháng 02 năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 2 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
125,2
|
124,4
|
249,6
|
286,0
|
356,1
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
90,2
|
89,9
|
180,1
|
261,0
|
327,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
36,0
|
36,6
|
72,6
|
2688,8
|
2654,1
|
- Khách trong nước
|
"
|
54,1
|
53,4
|
107,5
|
161,2
|
205,7
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
35,0
|
34,5
|
69,5
|
381,5
|
460,1
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
153,5
|
152,6
|
306,1
|
195,0
|
250,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
63,1
|
64,0
|
127,1
|
2245,3
|
2134,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
90,4
|
88,7
|
179,0
|
117,5
|
154,3
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
11,3
|
11,0
|
22,3
|
4733,6
|
37132,3
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
0,5
|
-
|
-
|
- Khách trong nước
|
"
|
9,7
|
9,5
|
19,2
|
4090,1
|
33339,2
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,4
|
1,3
|
2,7
|
-
|
-
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
23,0
|
22,3
|
45,3
|
5690,5
|
47099,0
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
0,7
|
-
|
-
|
- Khách trong nước
|
"
|
17,2
|
16,9
|
34,1
|
4309,5
|
37594,1
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
5,4
|
5,0
|
10,4
|
-
|
-
|
Cục Thống kê tỉnh