Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 02 năm 2023
|
Thực hiện
tháng 01 năm 2023
|
Ước tính
tháng 02 năm 2023
|
Lũy kế 2 tháng năm 2023
|
Tháng 02/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Lũy kế 2 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3518,3
|
3381,5
|
6899,8
|
121,0
|
117,9
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1335,3
|
1304,9
|
2640,2
|
115,1
|
112,7
|
Hàng may mặc
|
210,8
|
197,8
|
408,6
|
111,8
|
109,6
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
330,9
|
309,4
|
640,3
|
116,0
|
114,8
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
30,6
|
27,9
|
58,5
|
108,6
|
111,9
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
500,7
|
487,2
|
987,9
|
159,4
|
135,1
|
Ô tô các loại
|
76,4
|
68,5
|
144,9
|
119,1
|
111,5
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
96,2
|
90,8
|
187,0
|
128,1
|
124,2
|
Xăng dầu các loại
|
506,1
|
481,3
|
987,4
|
126,6
|
127,4
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
46,9
|
45,1
|
92,0
|
131,8
|
121,2
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
123,7
|
122,3
|
246,0
|
101,1
|
116,8
|
Hàng hoá khác
|
227,0
|
214,2
|
441,2
|
109,8
|
110,8
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
33,7
|
32,1
|
65,8
|
121,2
|
119,1
|
Cục Thống kê tỉnh