Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 02 năm 2023
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân
kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 02
năm 2022
|
Tháng 12
năm 2022
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
109,82
|
102,71
|
101,44
|
100,42
|
103,18
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
114,49
|
103,87
|
102,08
|
100,19
|
105,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
120,37
|
101,48
|
101,37
|
101,00
|
101,11
|
|
|
Thực phẩm
|
114,97
|
103,68
|
102,27
|
99,63
|
105,41
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
111,41
|
105,16
|
101,91
|
101,16
|
105,80
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
110,53
|
106,70
|
100,60
|
100,10
|
106,86
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
107,13
|
101,64
|
100,19
|
99,52
|
102,20
|
|
Nhà ở, điện, nước và vật liệu xây dựng
|
106,47
|
102,09
|
100,82
|
101,16
|
101,63
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
104,81
|
102,50
|
99,97
|
99,74
|
102,75
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
102,95
|
100,08
|
100,00
|
100,00
|
100,08
|
|
Giao thông
|
109,09
|
98,95
|
104,38
|
102,05
|
99,10
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,72
|
98,73
|
100,00
|
100,00
|
98,73
|
|
Giáo dục
|
115,54
|
106,96
|
100,00
|
100,00
|
106,96
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
101,88
|
101,34
|
100,07
|
99,95
|
101,38
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
107,97
|
103,11
|
101,02
|
100,28
|
103,14
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
140,52
|
101,54
|
102,53
|
101,95
|
101,40
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
101,88
|
103,91
|
98,07
|
100,06
|
103,71
|
|
Cục Thống kê tỉnh