Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) 6 tháng đầu năm 2023
|
Theo giá hiện hành
|
Theo giá so sánh
|
Ước tính
6 tháng đầu
năm 2023
|
Cơ cấu
(%)
|
Ước tính
6 tháng đầu
năm 2023
|
Kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Đơn vị tính:Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
33922,8
|
100,00
|
17959,5
|
106,51
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
4014,6
|
11,83
|
2064,4
|
109,48
|
Công nghiệp và xây dựng
|
10410,5
|
30,69
|
5561,1
|
102,95
|
Trong đó: Công nghiệp
|
8108,3
|
23,90
|
4259,4
|
102,08
|
Dịch vụ
|
16853,4
|
49,68
|
8926,2
|
108,35
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
2644,2
|
7,79
|
1407,8
|
105,29
|
Cục Thống kê tỉnh