Doanh thu bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng 6 tháng năm 2023
|
Thực hiện
tháng 5
năm
2023
|
Ước tính
tháng 6
năm
2023
|
Ước tính
6 tháng
năm
2023
|
Tháng 6 năm 2023
so với cùng kỳ năm 2022 (%)
|
6 tháng năm 20223
so với cùng kỳ năm 2022 (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
4526,0
|
4629,7
|
27092,0
|
111,8
|
117,4
|
Phân theo nhóm ngành hàng
|
|
|
|
|
|
Doanh thu bán lẻ
|
3365,7
|
3435,5
|
20170,0
|
112,9
|
114,0
|
Dịch vụ lưu trú
|
142,3
|
147,9
|
750,5
|
155,8
|
232,2
|
Dịch vụ ăn uống
|
719,6
|
740,0
|
4306,9
|
108,4
|
130,6
|
Du lịch lữ hành
|
18,7
|
20,1
|
105,5
|
118,0
|
303,7
|
Dịch vụ khác
|
279,7
|
286,2
|
1759,1
|
93,8
|
102,3
|
Cục Thống kê tỉnh