Kết quả sản xuất lâm nghiệp
|
Thực hiện
quý I
năm
2023
|
Ước tính
quý II
năm
2023
|
Ước tính
6 tháng
đầu năm
2023
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
Quý I
năm
2023
|
Quý II
năm
2023
|
6 tháng
đầu năm
2023
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Ha)
|
3250
|
780
|
4030
|
101,6
|
87,7
|
98,6
|
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3)
|
116600
|
215290
|
331890
|
97,7
|
95,4
|
96,2
|
Sản lượng củi khai thác (Nghìn ster)
|
25750
|
23814
|
49564
|
91,3
|
103,9
|
97,0
|
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha)
|
1,1
|
3,9
|
5,0
|
122,20
|
|
555,60
|
Cháy rừng (Ha)
|
|
|
|
|
|
|
Chặt, phá rừng (Ha)
|
1,1
|
3,9
|
5,0
|
122,20
|
|
555,60
|
Cục Thống kê tỉnh