|
Đơn vị
tính
|
Thực hiện
tháng 5
năm
báo cáo
|
Ước tính
tháng 6
năm
báo cáo
|
Ước tính
6 tháng
năm
báo cáo
|
Tháng 6
năm báo cáo so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
6 tháng
năm báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
Tấn
|
2055,0
|
2000,0
|
11313,0
|
115,4
|
122,8
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
Nghìn M3
|
94,0
|
103,5
|
884,3
|
85,9
|
82,7
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
519,4
|
630,2
|
2392,6
|
98,2
|
106,3
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
0,0
|
130,0
|
1107,0
|
40,0
|
60,7
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
11,1
|
11,0
|
55,9
|
101,5
|
122,1
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
19,7
|
20,0
|
107,0
|
103,8
|
130,6
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
Nghìn Tấn
|
10,6
|
10,7 |
58,3 |
102,4 |
99,4 |
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
39,0
|
36,2
|
198,8
|
106,2
|
99,3
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
7,2
|
8,4
|
51,1
|
96,6
|
107,6
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
Nghìn Tấn
|
55,5
|
71,3
|
293,9
|
93,8
|
82,6
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
1000 chiếc
|
1807,2
|
1778,5
|
10020,2
|
121,5
|
121,6
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
450,0
|
430,0
|
2426,0
|
92,5
|
89,4
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
62,9
|
63,3
|
403,6
|
90,8
|
108,2
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
Tấn
|
1692,0
|
1800,0
|
11401,0
|
98,6
|
108,1
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Tấn
|
526,0
|
580,0
|
2782,0
|
96,7
|
110,4
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
4,3
|
6,0
|
34,1
|
101,7
|
105,2
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
18,3
|
17,9
|
106,0
|
103,4
|
111,6
|
Tấm lỏt đường và vật liệu lỏt, gạch ốp lỏt tường và lỏt nền lũ sưởi bằng gốm, sứ đó trỏng men; cỏc khối khảm và cỏc sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đó trỏng men, cú hoặc khụng cú lớp nền
|
1000 m2
|
1334,0
|
1500,0
|
6723,0
|
103,9
|
121,4
|
Clanhke xi măng
|
Nghìn Tấn
|
189,6
|
195,0
|
943,7
|
122,6
|
88,6
|
Xi măng Portland đen
|
Nghìn Tấn
|
183,7
|
218,8
|
898,2
|
123,5
|
93,0
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
Nghìn Tấn
|
24,0
|
27,5
|
133,9
|
100,8
|
98,9
|
Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt chỏy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 6 tấn và # 18 tấn
|
Chiếc
|
7,0
|
8,0
|
36,0
|
114,3
|
180,0
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
Nghìn Chiếc
|
16,7
|
16,7
|
69,5
|
133,3
|
103,4
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
91,7
|
121,4
|
786,6
|
104,0
|
94,2
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
179,6
|
194,9
|
975,7
|
102,7
|
103,4
|
Nước uống được
|
Triệu m3
|
5,3
|
5,4
|
29,0
|
103,6
|
107,3
|