Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 4 năm 2024
|
Thực hiện tháng 4
năm 2023
|
Ước tính
tháng 4
năm 2024
|
Ước thực hiện tháng 4/2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28024
|
27947
|
99,7
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
920
|
902
|
98,0
|
Khoai lang
|
382
|
371
|
97,1
|
Sắn
|
46400
|
50000
|
107,8
|
Lạc
|
2147
|
2101
|
97,9
|
Rau các loại
|
2786
|
2751
|
98,7
|
Đậu các loại
|
519
|
511
|
98,5
|
Cục thống kê tỉnh