|
Đơn
vị tính
|
Thực hiện
tháng 3
năm
2024
|
Ước tính
tháng 4
năm
2024
|
Ước tính
4 tháng
năm
2024
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tháng 4
2024
|
4 tháng
2024
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
Nghìn tấn
|
1,9
|
2,1
|
7,6
|
101,20
|
104,40
|
Đá xây dựng khác
|
1000 m3
|
85,2
|
88,3
|
286,9
|
124,56
|
129,09
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 m3
|
138,6
|
143,9
|
557,3
|
59,28
|
83,58
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
256,8
|
466,8
|
1213,8
|
95,24
|
97,65
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
252,0
|
205,0
|
1151,0
|
0,00
|
120,40
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
11,4
|
8,5
|
34,4
|
93,37
|
101,76
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
20,0
|
17,0
|
70,9
|
96,10
|
105,38
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
Nghìn tấn
|
9,3
|
9,1
|
35,9
|
107,26
|
111,51
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
33,4
|
38,3
|
129,5
|
110,38
|
106,76
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
10,1
|
10,2
|
40,2
|
127,50
|
113,24
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
Nghìn tấn
|
64,6
|
78,8
|
242,4
|
159,30
|
148,12
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
Triệu chiếc
|
1,6
|
1,9
|
6,4
|
98,31
|
99,46
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
516,0
|
530,0
|
2069,0
|
375,89
|
128,75
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
52,5
|
57,2
|
235,0
|
98,09
|
84,73
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
Tấn
|
1940,0
|
1960,0
|
8146,0
|
115,84
|
103,00
|
Phân vi sinh
|
Tấn
|
1072,0
|
1140,0
|
4777,0
|
98,45
|
104,94
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Tấn
|
560,0
|
400,0
|
2121,0
|
99,50
|
126,55
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
5,6
|
5,7
|
23,5
|
100,00
|
98,74
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
12,1
|
12,1
|
49,9
|
70,07
|
71,49
|
Tấm lát đường và vật liệu lát
|
1000 m2
|
785,0
|
1100,0
|
3487,0
|
96,41
|
86,29
|
Clanhke xi măng
|
Nghìn tấn
|
157,3
|
167,2
|
521,0
|
76,16
|
94,35
|
Xi măng Portland đen
|
Nghìn tấn
|
160,6
|
163,5
|
499,2
|
88,67
|
100,89
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
Nghìn tấn
|
17,7
|
21,2
|
74,8
|
112,03
|
93,73
|
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc
bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu
|
Nghìn tấn
|
7,5
|
8,0
|
28,3
|
0,00
|
117,22
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
10,9
|
10,5
|
36,4
|
134,62
|
105,20
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
Tấn
|
1138,9
|
1104,8
|
4898,1
|
101,20
|
99,09
|
Xe có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lên với tổng trọng tải > 6 tấn và # 18 tấn
|
Chiếc
|
22,0
|
21,0
|
86,0
|
175,00
|
409,52
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
Nghìn chiếc
|
5,5
|
7,8
|
27,4
|
60,81
|
75,67
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
67,4
|
87,8
|
371,7
|
92,83
|
65,06
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
167,2
|
179,6
|
625,6
|
101,74
|
104,04
|
Nước uống được
|
Nghìn m3
|
5036,0
|
5380,0
|
19654,0
|
108,77
|
107,16
|
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế
|
Tỷ đồng
|
17,1
|
17,5
|
69,2
|
138,27
|
147,67
|