Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 4 năm 2024
|
Thực hiện
tháng 3 năm 2024
|
Ước tính
tháng 4 năm 2024
|
Lũy kế 4 tháng năm 2024
|
Tháng 4/2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 4 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3257,9
|
3319,6
|
13075,6
|
112,6
|
112,0
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1.303,4
|
1.315,1
|
5.224,9
|
110,0
|
110,9
|
Hàng may mặc
|
194,2
|
199,6
|
786,0
|
124,1
|
121,3
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
365,1
|
359,0
|
1.476,3
|
117,6
|
115,0
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
25,2
|
26,0
|
102,3
|
124,9
|
116,7
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
469,7
|
492,7
|
1.884,7
|
109,9
|
110,5
|
Ô tô các loại
|
74,0
|
78,6
|
301,8
|
105,6
|
100,1
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
94,9
|
89,3
|
395,6
|
106,4
|
105,2
|
Xăng dầu các loại
|
406,9
|
422,0
|
1.586,3
|
117,7
|
117,3
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
34,3
|
34,7
|
137,3
|
105,6
|
105,8
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
103,8
|
111,0
|
423,1
|
111,8
|
107,0
|
Hàng hoá khác
|
151,3
|
156,1
|
617,1
|
114,5
|
110,1
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
35,1
|
35,5
|
140,2
|
114,4
|
111,4
|
Cục thống kê tỉnh