Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 4 năm 2024
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 3
năm 2024
|
Ước tính
tháng 4 năm 2024
|
Lũy kế 4 tháng năm 2024
|
Tháng 4 năm 2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 4 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
168,6
|
175,4
|
638,1
|
126,2
|
121,2
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
137,8
|
143,3
|
512,3
|
125,9
|
124,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
77,9
|
78,1
|
268,2
|
133,1
|
138,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
59,9
|
65,3
|
244,1
|
118,2
|
111,7
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
30,7
|
32,1
|
125,8
|
127,5
|
110,0
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
228,2
|
235,2
|
869,2
|
124,7
|
123,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
131,1
|
132,3
|
462,4
|
137,1
|
138,6
|
- Khách trong nước
|
"
|
97,0
|
102,9
|
406,8
|
111,8
|
109,6
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
13,0
|
14,0
|
50,5
|
128,3
|
114,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
0,8
|
107,7
|
105,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
11,3
|
12,2
|
44,3
|
128,2
|
114,7
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,4
|
1,6
|
5,5
|
144,5
|
120,8
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
25,1
|
27,4
|
96,6
|
138,9
|
110,1
|
- Khách quốc tế
|
''
|
0,4
|
0,5
|
1,6
|
112,1
|
110,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
18,2
|
19,6
|
69,7
|
134,2
|
106,5
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
6,5
|
7,2
|
25,3
|
156,5
|
121,5
|
Cục thống kê tỉnh