Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 7 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 6 năm 2023
|
Ước tính
tháng 7 năm 2023
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023
|
Tháng 7 năm 2023 so với tháng 7 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
144,5
|
165,9
|
979,0
|
110,5
|
160,7
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
115,1
|
127,3
|
768,4
|
113,6
|
165,7
|
- Khách quốc tế
|
"
|
30,5
|
32,0
|
294,9
|
185,2
|
697,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
84,6
|
95,4
|
473,5
|
100,5
|
112,3
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
29,5
|
38,5
|
210,6
|
101,4
|
152,2
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
201,2
|
222,8
|
1335,1
|
115,1
|
154,1
|
- Khách quốc tế
|
"
|
57,2
|
60,0
|
522,6
|
178,4
|
674,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
143,9
|
162,8
|
812,5
|
101,8
|
108,5
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
16,2
|
20,6
|
91,3
|
114,9
|
250,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,1
|
0,1
|
1,2
|
136,9
|
1001,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
14,5
|
18,4
|
80,3
|
110,5
|
237,8
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,6
|
2,1
|
9,80
|
175,7
|
384,1
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
35,6
|
42,7
|
204,3
|
119,9
|
281,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,1
|
0,1
|
2,0
|
111,1
|
1028,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
27,8
|
33,2
|
159,2
|
112,1
|
262,8
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
7,6
|
9,4
|
43,1
|
159,1
|
364,2
|
thuathienhue.gov.vn (CTV)