Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 7 năm 2023
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân
kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 7
năm 2022
|
Tháng 12
năm 2022
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
109,85
|
100,72
|
101,47
|
100,54
|
101,72
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
114,29
|
101,84
|
101,90
|
100,50
|
103,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
124,71
|
104,82
|
105,02
|
102,11
|
102,41
|
|
|
Thực phẩm
|
114,24
|
101,44
|
101,62
|
100,46
|
103,09
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
110,88
|
101,68
|
101,42
|
100,03
|
104,47
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
111,03
|
105,28
|
101,06
|
100,30
|
106,00
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
107,38
|
101,26
|
100,42
|
100,20
|
101,51
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
105,93
|
100,08
|
100,31
|
100,33
|
100,66
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
105,78
|
102,09
|
100,90
|
100,08
|
102,47
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
103,02
|
100,08
|
100,07
|
100,00
|
100,11
|
|
Giao thông
|
106,98
|
90,51
|
102,36
|
100,93
|
93,34
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
98,79
|
99,96
|
100,00
|
98,71
|
|
Giáo dục
|
117,24
|
106,67
|
101,46
|
100,00
|
107,34
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,00
|
101,06
|
101,17
|
100,54
|
101,12
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
111,87
|
105,07
|
104,67
|
103,31
|
103,14
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
143,80
|
104,61
|
104,92
|
99,63
|
101,28
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
102,16
|
101,31
|
98,34
|
100,53
|
102,66
|
|
Cục Thống kê tỉnh