Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 7 năm 2023
|
Thực hiện
tháng 6 năm 2023
|
Ước tính
tháng 7 năm 2023
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023
|
Tháng 7 năm 2023 so với tháng 7 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3385,3
|
3424,2
|
23544,3
|
111,4
|
113,4
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1310,4
|
1322,8
|
9054,1
|
117,8
|
112,2
|
Hàng may mặc
|
182,1
|
186,2
|
1329,8
|
107,7
|
105,7
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
302,4
|
313,7
|
2137,5
|
105,0
|
108,6
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
30,0
|
31,3
|
200,9
|
111,9
|
107,5
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
545,3
|
558,0
|
3600,5
|
122,6
|
133,1
|
Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
62,9
|
55,3
|
445,9
|
106,6
|
105,2
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
78,8
|
78,4
|
571,1
|
103,4
|
115,0
|
Xăng dầu các loại
|
471,8
|
475,5
|
3385,8
|
101,5
|
114,3
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
41,2
|
40,1
|
296,1
|
102,8
|
111,3
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
123,7
|
123,3
|
861,3
|
101,1
|
104,8
|
Hàng hoá khác
|
204,6
|
206,3
|
1435,7
|
100,8
|
102,8
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
32,1
|
33,3
|
225,6
|
100,7
|
107,1
|
Cục Thống kê tỉnh