Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 7 năm 2023
|
Ước tính
tháng 7 năm 2023
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023
|
Tháng 7/2023 so với tháng trước (%)
|
Tháng 7/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023 so với
cùng kỳ năm trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
394,0
|
2634,4
|
101,7
|
113,6
|
117,9
|
Vận tải hành khách
|
82,2
|
555,3
|
101,9
|
117,3
|
169,2
|
Đường bộ
|
81,8
|
553,1
|
101,9
|
117,3
|
169,4
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,4
|
2,2
|
109,1
|
122,5
|
138,2
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
282,0
|
1886,4
|
101,7
|
113,2
|
109,8
|
Đường bộ
|
282,0
|
1886,4
|
101,7
|
114,3
|
110,9
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
27,0
|
175,5
|
100,9
|
107,8
|
102,1
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,8
|
17,2
|
101,5
|
104,8
|
100,1
|
Cục Thống kê tỉnh