Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020
Cập nhật:01/01/2021 10:27:26 SA
Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 theo Quyết định 102 /QĐ-UBND Điều chỉnh Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh năm 2020 tại Phụ lục I của Quyết định 3402/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp tỉnh:
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
Sở Công Thương
|
90
|
0
|
90
|
90
|
90,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
3
|
87
|
87
|
87,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Ngoại vụ
|
90
|
10
|
80
|
80
|
80,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
90
|
1
|
89
|
89
|
89,0
|
100%
|
I
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
90
|
23
|
67
|
67
|
67,0
|
100%
|
I
|
6
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
90
|
0
|
90
|
89,4
|
89,4
|
99%
|
I
|
7
|
Sở Nội vụ
|
90
|
14
|
76
|
75
|
75,0
|
99%
|
I
|
8
|
Ban Dân tộc
|
90
|
4
|
86
|
84,5
|
84,5
|
98%
|
I
|
9
|
Sở Lao động thương binh xã hội
|
90
|
0
|
90
|
88,4
|
88,4
|
98%
|
I
|
10
|
Sở Tài chính
|
90
|
0
|
90
|
88
|
88,0
|
98%
|
I
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
90
|
4
|
86
|
83,55
|
83,6
|
97%
|
I
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
90
|
0
|
90
|
87,3
|
87,3
|
97%
|
I
|
13
|
Sở Du lịch
|
90
|
1
|
89
|
86,17372
|
86,2
|
97%
|
I
|
14
|
Sở Tài Nguyên Môi trường
|
90
|
1
|
89
|
85,58067
|
85,6
|
96%
|
I
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
90
|
5
|
85
|
81,5
|
81,5
|
96%
|
I
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
90
|
47
|
43
|
41
|
41,0
|
95%
|
I
|
17
|
Sở Xây dựng
|
90
|
0
|
90
|
85,35
|
85,4
|
95%
|
I
|
18
|
Sở Tư pháp
|
90
|
16
|
74
|
70,01
|
70,0
|
95%
|
I
|
19
|
Sở Y tế
|
90
|
0
|
90
|
85,09
|
85,1
|
95%
|
I
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
90
|
0
|
90
|
81,87979
|
81,9
|
91%
|
I
|
Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp huyện:
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
100
|
8
|
92
|
78,53
|
85,36%
|
85,36
|
II
|
2
|
UBND huyện Phú Vang
|
100
|
8
|
92
|
75,81
|
82,40%
|
82,40
|
III
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
100
|
8
|
92
|
75,41
|
81,96%
|
81,96
|
III
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100
|
8
|
92
|
74,29
|
80,76%
|
80,76
|
III
|
5
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100
|
8
|
92
|
70,44
|
76,57%
|
76,57
|
IV
|
6
|
UBND huyện Phong Điền
|
100
|
8
|
92
|
69,67
|
75,73%
|
75,73
|
IV
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
100
|
8
|
92
|
67,00
|
72,83%
|
72,83
|
IV
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100
|
8
|
92
|
66,82
|
72,63%
|
72,63
|
IV
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100
|
8
|
92
|
61,32
|
66,66%
|
66,66
|
Chưa đạt
|
thuathienhue.gov.vn