Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 10 năm 2024
  

Đơn vị tính

Thực hiện tháng 9 năm 2024

Ước tính
tháng 10
năm 2024

Lũy kế thực
hiện 10 tháng năm 2024

Tháng 10 năm 2024
so với cùng
kỳ năm
trước (%)

Cộng dồn 10 tháng năm 2024 so với cùng kỳ
năm trước (%)

Tên sản phẩm

Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

Nghìn tấn

1,6

1,6

17,8

104,64

95,99

Đá xây dựng khác

Nghìn M3

129,9

65,4

883,4

80,35

114,34

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

Nghìn M3

115,1

127,7

1324,7

130,73

100,70

Tôm đông lạnh

Tấn

571,9

466,8

4407,0

68,97

85,33

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

Tấn

365,0

450,0

2995,0

105,39

128,16

Bia đóng chai

Triệu lít

9,2

9,5

91,1

94,73

94,53

Bia đóng lon

Triệu lít

20,4

20,2

199,3

95,21

104,13

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

Nghìn tấn

9,1

8,4

97,7

89,46

100,08

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

Triệu cái

26,2

27,9

311,6

106,95

106,82

Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da

1000 đôi

10,7

10,3

102,3

141,10

127,40

Vỏ bào, dăm gỗ

Nghìn tấn

39,2

50,0

595,5

159,65

108,50

Giấy và bìa nhăn

Tấn

477,0

435,0

4981,0

88,24

124,46

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)

Triệu trang

73,4

74,7

624,1

88,67

92,35

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)

Nghìn tấn

2,6

2,6

21,0

104,38

101,32

Phân vi sinh

Nghìn tấn

1,2

1,2

11,5

86,76

95,60

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên

Triệu viên

8,0

8,0

64,3

101,27

101,26

Tấm lỏt đường và vật liệu lỏt, gạch ốp lỏt tường và lỏt nền lũ sưởi bằng gốm, sứ đó trỏng men; cỏc khối khảm và cỏc sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đó trỏng men, cú hoặc khụng cú lớp nền

1000 m2

1426,0

1380,0

11758,0

99,78

96,46

Clanhke xi măng

Nghìn tấn

201,1

115,0

1418,5

80,04

92,04

Xi măng Portland đen

Nghìn tấn

134,9

135,4

1340,8

119,53

95,68

Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén

Nghìn tấn

24,9

21,3

216,5

94,96

96,32

Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt chỏy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 6 tấn và # 18 tấn

Chiếc

85,0

230,0

516,0

23000,00

889,66

Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt chỏy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 18 tấn và # 24 tấn

Chiếc

68,0

160,0

435,0

0,00

0,00

Ghế khác có khung bằng gỗ

Nghìn chiếc

3,5

2,5

34,5

83,33

40,48

Điện sản xuất

Triệu KWh

168,0

305,0

1369,5

99,13

91,51

Điện thương phẩm

Triệu KWh

201,1

189,8

1858,5

105,71

106,12

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế

Tỷ đồng

16,6

16,6

169,9

138,61

145,00

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]