DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV
(Theo Nghị quyết số 559/NQ-HĐBCQG ngày 27/4/2021 của Hội đồng Bầu cử quốc gia về Công bố danh sách chính thức những người ứng cử khóa XV theo từng đơn vị trong cả nước)
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
I. Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới.
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Ngày vào Đảng
|
Là đại biểu QH
|
Là đại biểu HĐND
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Hoàng Thị Phương Hiền
|
20/10/1985
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 02/111, đường Nhật Lệ, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành kinh tế kế toán; Thạc sĩ chuyên ngành luật kinh tế
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế; Phó Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Tỉnh đoàn
|
Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế
|
07/11/2014
|
Không
|
Không
|
2
|
Lê Thị Thu Hương
|
21/01/1978
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Cơ-tu
|
Không
|
Xã Lâm Đớt, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ 12, Tổ dân phố 6, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân chuyên ngành sư phạm lịch sử
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
tiếng Anh C
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
23/6/2007
|
Không
|
Không
|
3
|
Phạm Trường Sơn
|
27/12/1967
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 7/26/C1 Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành quân sự
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Tiếng Nga
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân chủng Phòng không-Không quân; Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng
|
Quân chủng Phòng không-Không quân
|
23/8/1991
|
Không
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thị Sửu
(Nguyễn Thị Hường, Kê Sửu)
|
09/11/1973
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Tà-ôi
|
Không
|
Xã A Ngo, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 05, đường Quỳnh Trên, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh; Tiến sĩ chuyên ngành ngữ văn
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Huyện ủy A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3/10/1996
|
Không
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016
|
II. Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ.
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Ngày vào Đảng
|
Là đại biểu QH
|
Là đại biểu HĐND
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Nguyễn Thanh Hải
|
21/5/1972
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
K22, đường số 01, khu đô thị An Cựu City, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Thạc sĩ chuyên ngành luật kinh tế
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban Cán sự đảng, Kiểm sát viên cao cấp, Phó Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
14/12/1998
|
Không
|
Không
|
2
|
Phạm Như Hiệp
|
10/8/1965
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 2/34, đường Yết Kiêu, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Bác sĩ chuyên khoa II ngoại tiêu hóa; Tiến sĩ chuyên ngành y khoa
|
Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Cử nhân tiếng Anh, tiếng Pháp D
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế; Phó Chủ tịch Hội nội soi và phẫu thuật nội soi Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội đồng chuyên môn Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
26/10/1999
|
XIV
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Hoàng Minh
|
04/8/1978
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 35, đường Trần Hoàn, tổ 3, phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành sư phạm tin học; Thạc sĩ chuyên ngành công nghệ thông tin
|
Thạc sĩ
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Trường Trung học phổ thông Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
27/9/2008
|
Không
|
Không
|
4
|
Lê Anh Phương
|
20/02/1974
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Số 44, đường Trần Anh Liên, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành toán - tin học; Tiến sĩ chuyên ngành công nghệ thông tin
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B2
|
Phó Bí thư Đảng ủy Đại học Huế; Bí thư Đảng ủy - Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
24/9/2003
|
Không
|
Không
|
5
|
Lê Hoài Trung
|
27/4/1961
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phòng 1902, Tòa A, Nhà D2, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
10/10
|
Thạc sĩ chuyên ngành luật quốc tế và ngoại giao; Tiến sĩ chuyên ngành luật
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh D, tiếng Pháp C, tiếng Trung A
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương Đảng; Hàm Đại sứ bậc II
|
Ban Đối ngoại Trung ương
|
06/6/1986
|
Không
|
Không
|
III. Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông.
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Ngày vào Đảng
|
Là đại biểu QH
|
Là đại biểu HĐND
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Nguyễn Thị Bình
|
28/7/1975
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Pa Cô
|
Không
|
Xã Tà Rụt, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
Thôn 9, xã Hương Xuân, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành ngữ văn
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Tuyên giáo Huyện ủy, Giám đốc Trung tâm chính trị huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Huyện ủy Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03/02/2005
|
Không
|
Không
|
2
|
Lê Trường Lưu
|
23/01/1963
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Phú Gia, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 91, Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành kế toán, tài chính, hành chính; Thạc sĩ chuyên ngành kinh tế
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế
|
11/6/1992
|
Không
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016, 2016-2021
|
3
|
Nguyễn Hải Nam
|
02/10/1977
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Phòng E1510, chung cư 151 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
12/12
|
Thạc sĩ chuyên ngành tài chính
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh D
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Ủy ban Chứng khoán nhà nước; Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ, Ủy ban Chứng khoán nhà nước, Bộ Tài chính
|
Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ, Ủy ban Chứng khoán nhà nước, Bộ Tài chính
|
07/6/2006
|
Không
|
Không
|
4
|
Bùi Thúy Nga
|
16/5/1987
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Thiên chúa giáo
|
Phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Số 08/71, tổ 1, đường Thánh Gióng, phường Thuận Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành sư phạm thể dục thể thao
|
Cử nhân
|
Sơ cấp
|
Tiếng Anh B
|
Huấn luyện viên cờ tướng, Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Không
|
Không
|