TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP |
|
|
|
STT |
Tên
tổ chức |
Địa
chỉ |
Điện
thoại |
Website |
Ghi
chú (nếu có) |
|
|
|
1 |
Phòng
Kỹ thuật hình sự Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
27
Trần Cao Vân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2.343.889.175 |
|
|
|
|
|
2 |
Trung
tâm Giám định Y khoa – Pháp y tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tỉnh
lộ 10, thôn Lại Thế, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2.343.822.641 |
https://phapy.thuathienhue.gov.vn |
|
|
|
|
3 |
Trung
tâm pháp y tâm thần khu vực Miền Trung |
39
Phạm Thị Liên, phường Kim Long, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2.343.523.718 |
|
Trực
thuộc Bộ Y tế |
|
|
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC |
|
|
|
STT |
Tên tổ
chức |
Chuyên
ngành giám định |
Địa chỉ
trụ sở |
Kinh
nghiệm |
|
|
|
Nội dung giám định |
Loại
công trình |
|
|
|
1 |
Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lĩnh
vực đo lường |
24
Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
2 |
Phân
viện Điều tra, Quy hoạch rừng Trung Trung bộ |
Điều
tra cơ bản tài nguyên rừng, quy hoạch, khảo sát, đo đạc, thiết kế rừng và đất
quy hoạch lâm nghiệp và thực hiện các dịch vụ tư vấn về lâm nghiệp |
6/1
Đoàn Hữu Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
-
Trên 50 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điều tra, quy hoạch, đo đạc thiết kế
và dịch vụ tư vấn lâm nghiệp.
'- Gần 10 năm kinh nghiệm giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực
chuyên môn theo các Quyết định trưng cầu giám định nguyên nhân mất rừng của
các cơ quan chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Binh.
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Thừa
Thiên Huế |
Sự
tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng đối với
các công trình cấp II trở xuống. |
Công
trình dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông
và hạ tầng kỹ thuật |
Khu QH Vỹ dạ 7, Phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
16 năm |
|
|
|
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng
đối với các công trình cấp II trở xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp II trở xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác hạng II |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
4 |
Công
ty cổ phần Tư vấn xây dựng Thừa Thiên Huế |
Chất
lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp II trở
xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Số 28
Lý Thường Kiệt, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
19 năm |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp II trở xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác công trình cấp II trở xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
5 |
Công
ty cổ phần tư vấn xây dựng số 1 Thừa Thiên Huế |
Chất
lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình cấp II trở xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Khu QH
Vỹ dạ 7, Phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 năm |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp II trở xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác công trình cấp II trở xuống |
Công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
6 |
Công
ty cổ phần Tư vấn giao thông Thừa Thiên Huế |
Chất
lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp II trở
xuống |
Công
trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
Số 15A
Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 năm |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công
trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp II trở xuống |
Công
trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác công trình cấp II trở xuống |
Công
trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
7 |
Công
ty cổ phần tư vấn Đầu tư và Xây dựng Thừa Thiên Huế |
Chất
lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp II trở
xuống |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Số 93
Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
19 năm |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp II trở xuống |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác hạng III |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
8 |
Công
ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Trí Huy |
Chất
lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp III trở
xuống |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lô H15,
đường số 6, Khu Đô thị mới An Cựu, An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên
Huế |
12 năm |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp III trở xuống. |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp III trở xuống |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác công trình cấp III trở xuống |
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
9 |
Trung
tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sự
tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng đối với
các công trình cấp III trở xuống. |
Công
trình điện đến 35 KV |
31 Bùi
Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
04 năm |
|
|
|
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng
công trình cấp III trở xuống |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp III trở xuống. |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp III trở xuống |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác công trình cấp III trở xuống |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
10 |
Công
ty Điện lực Thừa Thiên Huế |
Sự
tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng đối với
các công trình cấp III trở xuống. |
Công
trình điện đến 35 KV |
Số 32
Lý Thường Kiệt, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
01 năm |
|
|
|
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng
công trình cấp II trở xuống |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công
trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết
bị công trình cấp II trở xuống |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị
công trình và các chi phí khác công trình cấp II trở xuống |
Công
trình điện đến 35 KV |
|
|
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP PHÁP Y |
|
|
|
STT |
Họ và
tên |
Ngày
sinh |
Ngày
bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Nguyễn
Hoài An |
25/05/1961 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
2 |
Lê
Tự Hùng |
06/07/1965 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
Trung
tâm Pháp y tỉnh TT. Huế |
3 |
Trần
Bảo Hùng |
21/11/1966 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
Trung
tâm Pháp y tỉnh TT. Huế |
4 |
Bùi
Đức Phú |
07/06/1956 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
5 |
Lê
Trọng Lân |
15/03/1961 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
X |
Trường
Đại học Y Dược Huế |
6 |
Ngô
Văn Trung |
30/01/1958 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
7 |
Nguyễn
Văn Bằng |
07/10/1958 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
8 |
Trang
Hiếu Hùng |
27/12/1962 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
X |
Bệnh
viện TW Huế |
9 |
Nguyễn
Thị Nguyệt Ánh |
07/04/1988 |
05/07/2021 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
Trung
tâm Pháp y tỉnh TT. Huế |
10 |
Bùi
Đức Hòa |
15/3/1988 |
27/12/2018 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
Phòng
Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
11 |
Nguyễn
Hữu Phong |
24/11/1991 |
20/7/2021 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
Phòng
Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP PHÁP Y TÂM THẦN |
|
|
|
STT |
Họ và
tên |
Ngày
sinh |
Ngày
bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Ngô
Đình Thư |
10/10/1960 |
13/11/2006 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
Trung
tâm
pháp y tâm thần
khu vực Miền Trung,
Bộ Y tế
|
2 |
Nguyễn
Đăng Nguyên |
05/03/1966 |
10/09/2018 |
Bộ
Y tế |
|
x |
|
3 |
Hoàng
Thị Anh Đào |
05/10/1963 |
13/11/2006 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
4 |
Tôn
Thất Hưng |
19/01/1956 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
5 |
Nguyễn
Đắc Huy |
27/02/1991 |
09/11/2020 |
|
Bộ
Y tế |
x |
|
6 |
Ngô
Văn Lương |
26/11/1956 |
23/09/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH VIÊN KỸ THUẬT HÌNH SỰ |
|
|
|
STT |
Họ và
tên |
Ngày
sinh |
Ngày
bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Chu
Văn Phúc |
21/12/1971 |
02/05/2002 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
2 |
Nguyễn
Đắc Định |
01/02/1970 |
11/10/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
3 |
Nguyễn
Thị Diệu Anh |
01/02/1973 |
11/10/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
4 |
Nguyễn
Thị Thủy |
05/10/1978 |
27/02/2007 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
5 |
Lê
Văn Tường |
26/04/1978 |
27/08/2008 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
6 |
Đoàn
Thanh Chinh |
05/01/1976 |
02/03/2010 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
Phòng
Kỹ thuật |
7 |
Nguyễn
Ngọc Cử |
16/06/1977 |
11/08/2010 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
hình
sự, Công an |
8 |
Nguyễn
Huy Trung |
14/07/1979 |
12/08/2011 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
tỉnh
Thừa Thiên Huế |
9 |
Đinh
Thế Tùng |
18/07/1982 |
01/03/2013 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
10 |
Trần
Nam |
25/12/1980 |
22/01/2015 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
11 |
Phạm
Ngọc Giang |
07/09/1977 |
21/7/2017 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
12 |
Đặng
Văn Quốc |
09/02/1975 |
15/5/2018 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
13 |
Trần
Tuấn Mẫn |
27/4/1980 |
08/08/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
14 |
Phạm
Văn Pháp |
05/04/1987 |
08/08/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
x |
|
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH VIÊN XÂY DỰNG |
|
|
|
STT |
Họ và
tên |
Ngày
sinh |
Ngày
bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Nguyễn
Đại Viên |
24/08/1967 |
14/06/2006 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Sở
Xây dựng TT. Huế |
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH VIÊN NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
STT |
Họ và
tên |
Ngày
sinh |
Ngày
bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Lê
Hạ |
12/10/1964 |
17/01/2008 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Trung
tâm quy hoạch và thiết kế nông lâm nghiệp, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên
Huế |
2 |
Nguyễn
Hữu Huy |
25/12/1966 |
17/01/2008 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Chi
cục Kiểm lâm, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 |
Trần
Văn Tâm |
06/12/1962 |
17/01/2008 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Lê
Thanh An |
16/02/1967 |
17/01/2008 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế |
5 |
Phan
Thanh Hùng |
04/11/1962 |
17/01/2008 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế |
6 |
Trần
Vũ Ngọc Hùng |
25/12/1981 |
22/4/2020 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Chi
cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Tống
Phước Hoàng Hiếu |
20/11/1989 |
22/4/2020 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Chi
cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Tống
Phước Long |
11/09/1982 |
22/4/2020 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Chi
cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH VIÊN VĂN HÓA |
|
|
|
STT |
Họ và
tên |
Ngày
sinh |
Ngày
bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Nguyễn
Quê |
12/10/1958 |
21/02/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
2 |
Nguyễn
Thanh Hải |
27/09/1964 |
21/02/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Trung
tâm Văn hóa tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 |
Đỗ
Hữu Hà |
16/04/1961 |
21/02/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Thư
viện tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Nguyễn
Ngọc Bình |
16/11/1958 |
21/02/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
5 |
Lê
Viết Xuân |
14/06/1956 |
21/02/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
6 |
Lê
Duy Sơn |
31/12/1961 |
21/02/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
X |
Đại
học Khoa học Huế |
7 |
Nguyễn
Hữu Thông |
08/01/1952 |
21/02/2003 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Hưu
trí |
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH VIÊN TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN |
|
|
|
STT |
Họ và
tên |
Ngày
sinh |
Ngày
bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Nguyễn
Quang Tố |
03/08/1967 |
13/11/2006 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Sở
Tài chính |
2 |
Hồ
Viết Quý |
25/09/1966 |
13/11/2006 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Sở
Tài chính |
3 |
Ngô
Cẩm |
09/06/1963 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Thanh
tra Cục thuế tỉnh |
4 |
Phan
Hữu Quang |
30/12/1960 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Thanh
tra Cục thuế tỉnh |
5 |
Lê
Văn Hà |
30/04/1962 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Phòng
kiểm tra thuế số 01, Cục thuế tỉnh |
6 |
Nguyễn
Văn Thái |
03/06/1966 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Phòng
Quản lý đất, Cục thuế tỉnh |
7 |
Hà
Xuân Ngọc |
14/04/1968 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Chi
cục thuế thị xã Hương Trà |
8 |
Đỗ
Thị Ái Hương |
17/04/1974 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Chi
cục thuế huyện A Lưới |
9 |
Nguyễn
Thanh Hoàng |
08/04/1968 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
|
Chi
cục thuế huyện Quảng Điền |
10 |
Phan
Quang Trọng |
04/11/1979 |
25/5/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
|
Chi
cục thuế thị xã Hương Thủy |
11 |
Mai
Văn Viết Diễn |
10/04/1980 |
25/05/2012 |
Bộ
Tài chính |
|
|
|
Chi
cục thuế huyện Phú Lộc |
12 |
Nguyễn
Công Thiện |
04/121967 |
27/12/2017 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Đội
trưởng đội kiểm tra thuế số 2, Chi cục thuế thành phố Huế |
13 |
Văn
Công Bình |
25/5/1968 |
27/12/2017 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Phó
trường Phòng Thanh tra, kiểm tra 3, Văn phòng Cục thuế |
14 |
Nguyễn
Đức Chi |
26/7/1961 |
27/12/2017 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Đội
trưởng đội NVQL thuế, Chi cục thuế Nam Đông |
15 |
Dương
Hoàng Giang |
23/9/1972 |
27/12/2017 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Phó
đội trưởng đội kiểm tra thuế Chi cục thuế khu vực Hương Điền |
16 |
Nguyễn
Xuân Tân |
30/6/1963 |
12/02/2019 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Phó
Trưởng phòng thanh tra, kiểm tra thuế số 2, Cục Thuế tỉnh |
17 |
Lê
Minh Hưng |
04/07/1971 |
12/02/2019 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Phó
Chi cục trưởng, Chi Cục thuế khu vực Hương Phú |
18 |
Trần
Phước Ngọc |
06/01/1968 |
12/02/2019 |
Bộ
Tài chính |
|
|
x |
Phó
Chi cục trưởng, Chi Cục thuế thành phố Huế |
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Ngày bổ nhiệm |
Nơi
bổ nhiệm |
Tình
trạng |
|
Bộ ngành |
Địa
phương |
Chuyên
trách |
Kiêm
nhiệm |
Nơi
công tác |
1 |
Hoàng
Thị Hồng Gấm |
08/11/1973 |
22/01/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
|
2 |
Hồ
Thủy Sơn |
26/7/1979 |
22/01/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
|
3 |
Nguyễn
Hồng Quân |
19/8/1977 |
22/01/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
|
4 |
Nguyễn
Hữu Lương |
06/08/1982 |
22/01/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
|
5 |
Võ
Văn Khoái |
10/10/1982 |
22/01/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
Sở
Thông tin và Truyền thông |
6 |
Lê
Sĩ Tuấn |
14/9/1988 |
22/01/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
|
7 |
Trần
Thị Kim Quy |
09/12/1982 |
22/01/2019 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
|
8 |
Nguyễn
Huy Hiển |
06/03/1975 |
23/10/2020 |
|
Thừa
Thiên Huế |
|
x |
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC |
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Chuyên ngành
giám định |
Kinh nghiệm
trong hoạt động chuyên môn |
Nơi công tác |
Ghi chú |
|
|
1 |
Hồ
Văn Nhân |
08/12/1960 |
Xây
dựng |
Trên
30 năm |
Sở
Xây dựng |
Đã
nghỉ hưu (theo CV 4623/SXD-CCGĐ ngày 03/12/2021) |
|
|
2 |
Phạm
Minh Tâm |
01/01/1977 |
Xây
dựng |
Trên
14 năm |
Sở
Xây dựng |
|
|
|
3 |
Mai
Thị Minh Thủy |
25/11/1967 |
Xây
dựng |
Trên
16 năm |
Sở
Xây dựng |
|
|
|
4 |
Nguyễn
Đắc Phước |
20/10/1979 |
Xây
dựng |
Trên
10 năm |
Sở
Xây dựng |
|
|
|
5 |
Nguyễn
Trần Nhật Minh |
26/04/1980 |
Xây
dựng |
Trên
10 năm |
Sở
Xây dựng |
|
|
|
6 |
Mai
Viết Thành Nhân |
28/05/1981 |
Xây
dựng |
Trên
09 năm |
Sở
Xây dựng |
|
|
|
7 |
Trương
Thị Thu Thủy |
10/07/1977 |
Tài
chính |
Trên
7 năm |
Sở
Tài chính |
|
|
|
8 |
Nguyễn
Thuận Hóa |
26/11/1969 |
Điện
năng |
Trên
25 năm |
Sở
Công thương |
|
|
|
9 |
Đinh
Ngọc Hùng |
24/9/1984 |
Kỹ
thuật an toàn công nghiệp |
Trên
10 năm |
Sở
Công thương |
|
|
|
10 |
Hồ
Lê Thùy Dương |
11/10/1982 |
Sở
hữu công nghiệp |
Trên
10 năm |
Sở
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
11 |
Nguyễn
Việt Hùng |
26/4/1965 |
Môi
trường |
Trên
22 năm |
Sở
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
12 |
Nguyễn
Thanh Vinh |
10/10/1966 |
Đo
đạc Bản đồ và viễn thám |
Trên
27 năm |
Sở
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
13 |
Nguyễn
Thị Phương Thảo |
10/01/1984 |
Đất
đai |
Trên
11 năm |
Sở
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
14 |
Nguyễn
Mạnh Đại Lân |
13/5/1978 |
Địa
chất, khoáng sản và tài nguyên nước |
Trên
19 năm |
Sở
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
15 |
Nguyễn
Thị Ngọc Thanh |
27/9/1987 |
Biển
đảo và đầm phá |
Trên
10 năm |
Sở
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
16 |
Nguyễn Xuân
Ngọc |
07/10/1976 |
Quyền tác giả, quyền liên quan |
Trên 5 năm |
Thanh tra Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 3353 /QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND
tỉnh về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực
văn hóa |
|
|
17 |
Dương Hồng Lam |
20/07/1971 |
Quyền tác giả, quyền
liên quan |
Trên 5 năm |
Phòng Quản lý Văn
hóa, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
18 |
Đỗ Văn Lân |
30/04/1986 |
Sản phẩm văn hóa |
Trên 5 năm |
Phòng Quản lý Văn
hóa, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
19 |
Trần Tuấn Anh |
23/02/1975 |
Di vật, cổ vật |
Trên 5 năm |
Phòng Quản lý Di sản
văn hóa, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
20 |
La Thiên Phương |
01/01/1977 |
Di vật, cổ vật |
Trên 5 năm |
Bảo tàng, Lịch sử, Sở
Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
21 |
Nguyễn Thanh Vinh |
10/10/1966 |
Đo
đạc Bản đồ và viễn thám |
28
năm |
Phó
Chi cụ trưởng Chi cục QLĐĐ, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết
định số 331/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Công nhận
người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
|
22 |
Nguyễn Hoàng Phước |
26/06/1966 |
Môi
trường |
25
năm |
Phó
Chi cục Trưởng phụ trách
Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
23 |
Nguyễn Mạnh Đại Lân |
13/05/1978 |
Địa
chất, khoáng sản và tài nguyên nước |
20
năm |
Trưởng
phòng
Phòng Quản lý Tài nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
24 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
01/10/1984 |
Đất
đai |
12
năm |
Phó
trưởng phòng đăng ký thống kê Chi cục QLĐĐ, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
|
|
25 |
Nguyễn Thị Ngọc Thanh |
27/09/1987 |
Biển
đảo và đầm phá |
11
năm |
Chuyên
viên
Phòng Biển, Đảo, Đầm phá và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|