Thông tin cần biết

Danh sách Tổ chức Giám định và Giám định viên tư pháp
  

GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y
STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Nguyễn Hoài An 25/05/1961 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Trung tâm Pháp y tỉnh TT. Huế Hợp đồng
2 Lê Tự Hùng 7/6/1965 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Trung tâm Pháp y tỉnh TT. Huế
3 Trần Bảo Hùng 21/11/1966 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Trung tâm Pháp y tỉnh TT. Huế Hết làm việc
4 Bùi Đức Phú 6/7/1956 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Hưu trí Hết làm việc
5 Lê Trọng Lân 15/03/1961 23/09/2002 Thừa Thiên Huế X Trường Đại học Y Dược Huế
6 Ngô Văn Trung 30/01/1958 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Hưu trí Hết làm việc
7 Nguyễn Văn Bằng 10/7/1958 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Hưu trí Hết làm việc
8 Trang Hiếu Hùng 27/12/1962 23/09/2002 Thừa Thiên Huế X Bệnh viện TW Huế
9 Nguyễn Thị Nguyệt Ánh 4/7/1988 7/5/2021 Thừa Thiên Huế x Trung tâm Pháp y tỉnh TT. Huế
10 Bùi Đức Hòa 15/3/1988 27/12/2018 Thừa Thiên Huế x Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
11 Nguyễn Hữu Phong 24/11/1991 20/7/2021 Thừa Thiên Huế x Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
12 Đặng Văn Phước 10/10/1993 10/14/2022 Thừa Thiên Huế x Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh TT. Huế QĐ số 2501/QĐ-UBND
GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Ngô Đình Thư 10/10/1960 13/11/2006 Thừa Thiên Huế x Trung tâm
pháp y tâm thần
khu vực Miền Trung,
Bộ Y tế
2 Nguyễn Đăng Nguyên 3/5/1966 9/10/2018 Bộ Y tế x
3 Hoàng Thị Anh Đào 10/5/1963 13/11/2006 Thừa Thiên Huế x HĐLĐ
4 Tôn Thất Hưng 19/01/1956 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x HĐLĐ
5 Nguyễn Đắc Huy 27/02/1991 11/9/2020 Bộ Y tế x
6 Ngô Văn Lương 26/11/1956 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Hưu trí HĐLĐ
7 Nguyễn Vũ Hoàng 01/6/1959 23/09/2002 Thừa Thiên Huế x Hưu trí HĐLĐ
GIÁM ĐỊNH VIÊN KỸ THUẬT HÌNH SỰ
STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Nơi công tác Lĩnh vực giám định Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm
1 Chu Văn Phúc 21/12/1971 5/2/2002 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Hóa học, đường vân
2 Nguyễn Đắc Định 2/1/1970 10/11/2003 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Sinh học
3 Nguyễn Thị Diệu Anh 2/1/1973 10/11/2003 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Tài liệu
4 Nguyễn Thị Thủy 10/5/1978 27/02/2007 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Tài liệu, đường vân
5 Lê Văn Tường 26/04/1978 27/08/2008 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Đường vân
6 Đoàn Thanh Chinh 1/5/1976 3/2/2010 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Sinh học
7 Nguyễn Ngọc Cử 16/06/1977 8/11/2010 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Đường vân
8 Nguyễn Huy Trung 14/07/1979 8/12/2011 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Dấu vết cơ học, súng đạn
9 Đinh Thế Tùng 18/07/1982 3/1/2013 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Dấu vết cơ học, súng đạn
10 Trần Nam 25/12/1980 22/01/2015 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Hóa học cháy nổ
11 Phạm Ngọc Giang 9/7/1977 21/7/2017 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Tài liệu
12 Đặng Văn Quốc 2/9/1975 15/5/2018 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Dấu vết cơ học, súng đạn
13 Trần Tuấn Mẫn 27/4/1980 8/8/2019 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Kỹ thuật số, điện tử
14 Phạm Văn Pháp 4/5/1987 8/8/2019 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Kỹ thuật số, điện tử
15 Đinh Xuân Hoàng 2/24/1987 9/13/2022 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Tài liệu QĐ số 2213/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
16 Dương Thị Việt Hà 06/9/1983 9/13/2022 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Tài liệu QĐ số 2214/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
17 Nguyễn Hữu Phong 24/11/1991 9/13/2022 Thừa Thiên Huế x Phòng KTHS Công an tỉnh Sinh học QĐ số 2215/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Nguyễn Đại Viên 24/08/1967 14/06/2006 Thừa Thiên Huế x Sở Xây dựng TT. Huế
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Lê Hạ 10/12/1964 17/01/2008 Thừa Thiên Huế x Trung tâm quy hoạch và thiết kế nông lâm nghiệp, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế
2 Nguyễn Hữu Huy 25/12/1966 17/01/2008 Thừa Thiên Huế x Chi cục Kiểm lâm, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế
3 Trần Văn Tâm 12/6/1962 17/01/2008 Thừa Thiên Huế x Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế
4 Lê Thanh An 16/02/1967 17/01/2008 Thừa Thiên Huế x Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế
5 Phan Thanh Hùng 11/4/1962 17/01/2008 Thừa Thiên Huế x Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế
6 Trần Vũ Ngọc Hùng 25/12/1981 22/4/2020 Thừa Thiên Huế x Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7 Tống Phước Hoàng Hiếu 20/11/1989 22/4/2020 Thừa Thiên Huế x Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
8 Tống Phước Long 9/11/1982 22/4/2020 Thừa Thiên Huế x Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Nguyễn Quê 10/12/1958 21/02/2003 Thừa Thiên Huế x Hưu trí Hết làm việc
2 Nguyễn Thanh Hải 27/09/1964 21/02/2003 Thừa Thiên Huế x Trung tâm Văn hóa tỉnh Thừa Thiên Huế
3 Đỗ Hữu Hà 16/04/1961 21/02/2003 Thừa Thiên Huế x Thư viện tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế
4 Nguyễn Ngọc Bình 16/11/1958 21/02/2003 Thừa Thiên Huế x Hưu trí Hết làm việc
5 Lê Viết Xuân 14/06/1956 21/02/2003 Thừa Thiên Huế x Hưu trí Hết làm việc
6 Lê Duy Sơn 31/12/1961 21/02/2003 Thừa Thiên Huế X Đại học Khoa học Huế
7 Nguyễn Hữu Thông 1/8/1952 21/02/2003 Thừa Thiên Huế x Hưu trí Hết làm việc
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Nguyễn Quang Tố 8/3/1967 13/11/2006 Thừa Thiên Huế x Sở Tài chính
2 Hồ Viết Quý 25/09/1966 13/11/2006 Thừa Thiên Huế x Sở Tài chính
3 Ngô Cẩm 6/9/1963 25/05/2012 Bộ Tài chính x Thanh tra Cục thuế tỉnh
4 Phan Hữu Quang 30/12/1960 25/05/2012 Bộ Tài chính x Thanh tra Cục thuế tỉnh
5 Lê Văn Hà 30/04/1962 25/05/2012 Bộ Tài chính x Phòng kiểm tra thuế số 01, Cục thuế tỉnh
6 Nguyễn Văn Thái 6/3/1966 25/05/2012 Bộ Tài chính x Phòng Quản lý đất, Cục thuế tỉnh
7 Hà Xuân Ngọc 14/04/1968 25/05/2012 Bộ Tài chính x Chi cục thuế thị xã Hương Trà
8 Đỗ Thị Ái Hương 17/04/1974 25/05/2012 Bộ Tài chính x Chi cục thuế huyện A Lưới
9 Nguyễn Thanh Hoàng 4/8/1968 25/05/2012 Bộ Tài chính Chi cục thuế huyện Quảng Điền
10 Phan Quang Trọng 11/4/1979 25/5/2012 Bộ Tài chính Chi cục thuế thị xã Hương Thủy
11 Mai Văn Viết Diễn 4/10/1980 25/05/2012 Bộ Tài chính Chi cục thuế huyện Phú Lộc
12 Nguyễn Công Thiện 04/121967 27/12/2017 Bộ Tài chính x Đội trưởng đội kiểm tra thuế số 2, Chi cục thuế thành phố Huế
13 Văn Công Bình 25/5/1968 27/12/2017 Bộ Tài chính x Phó trường Phòng Thanh tra, kiểm tra 3, Văn phòng Cục thuế
14 Nguyễn Đức Chi 26/7/1961 27/12/2017 Bộ Tài chính x Đội trưởng đội NVQL thuế, Chi cục thuế Nam Đông
15 Dương Hoàng Giang 23/9/1972 27/12/2017 Bộ Tài chính x Phó đội trưởng đội kiểm tra thuế Chi cục thuế khu vực Hương Điền
16 Nguyễn Xuân Tân 30/6/1963 2/12/2019 Bộ Tài chính x Phó Trưởng phòng thanh tra, kiểm tra thuế số 2, Cục Thuế tỉnh
17 Lê Minh Hưng 7/4/1971 2/12/2019 Bộ Tài chính x Phó Chi cục trưởng, Chi Cục thuế khu vực Hương Phú
18 Trần Phước Ngọc 1/6/1968 2/12/2019 Bộ Tài chính x Phó Chi cục trưởng, Chi Cục thuế thành phố Huế

GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Hoàng Thị Hồng Gấm 11/8/1973 22/01/2019 Thừa Thiên Huế x Sở Thông tin và Truyền thông
2 Hồ Thủy Sơn 26/7/1979 22/01/2019 Thừa Thiên Huế x
3 Nguyễn Hồng Quân 19/8/1977 22/01/2019 Thừa Thiên Huế x
4 Nguyễn Hữu Lương 8/6/1982 22/01/2019 Thừa Thiên Huế x
5 Võ Văn Khoái 10/10/1982 22/01/2019 Thừa Thiên Huế x
6 Lê Sĩ Tuấn 14/9/1988 22/01/2019 Thừa Thiên Huế x
7 Trần Thị Kim Quy 12/9/1982 22/01/2019 Thừa Thiên Huế x
8 Nguyễn Huy Hiển 3/6/1975 23/10/2020 Thừa Thiên Huế x

GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

STT Họ và tên Ngày sinh Ngày bổ nhiệm Nơi bổ nhiệm Tình trạng Ghi chú
Bộ ngành Địa phương Chuyên trách Kiêm nhiệm Nơi công tác
1 Châu Mạnh Quỳnh 11/1/1981 6/10/2022 Thừa Thiên Huế x Sở TN và MT Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 10/6/2022
2 Lý Thành Trung 10/10/1987 6/10/2022 Thừa Thiên Huế x Sở TN và MT

DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

STT Họ và tên Ngày sinh Chuyên ngành giám định Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn Nơi công tác Ghi chú
1 Hồ Văn Nhân 12/8/1960 Xây dựng Trên 30 năm Sở Xây dựng Đã nghỉ hưu (theo CV 4623/SXD-CCGĐ ngày 03/12/2021)
2 Phạm Minh Tâm 1/1/1977 Xây dựng Trên 14 năm Sở Xây dựng
3 Mai Thị Minh Thủy 25/11/1967 Xây dựng Trên 16 năm Sở Xây dựng
4 Nguyễn Đắc Phước 20/10/1979 Xây dựng Trên 10 năm Sở Xây dựng
5 Nguyễn Trần Nhật Minh 26/04/1980 Xây dựng Trên 10 năm Sở Xây dựng
6 Mai Viết Thành Nhân 28/05/1981 Xây dựng Trên 09 năm Sở Xây dựng
7 Trương Thị Thu Thủy 7/10/1977 Tài chính Trên 7 năm Sở Tài chính
8 Nguyễn Thuận Hóa 26/11/1969 Điện năng Trên 25 năm Sở Công thương
9 Đinh Ngọc Hùng 24/9/1984 Kỹ thuật an toàn công nghiệp Trên 10 năm Sở Công thương
10 Hồ Lê Thùy Dương 10/11/1982 Sở hữu công nghiệp Trên 10 năm Sở Khoa học và công nghệ
11 Nguyễn Xuân Ngọc 10/7/1976 Quyền tác giả, quyền liên quan Trên 5 năm Thanh tra Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Quyết định số 3353 /QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực văn hóa
12 Dương Hồng Lam 7/20/1971 Quyền tác giả, quyền liên quan Trên 5 năm Phòng Quản lý Văn hóa, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
13 Đỗ Văn Lân 4/30/1986 Sản phẩm văn hóa Trên 5 năm Phòng Quản lý Văn hóa, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
14 Trần Tuấn Anh 2/23/1975 Di vật, cổ vật Trên 5 năm Phòng Quản lý Di sản văn hóa, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
15 La Thiên Phương 1/1/1977 Di vật, cổ vật Trên 5 năm Bảo tàng, Lịch sử, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
16 Nguyễn Thanh Vinh 10/10/1966 Đo đạc Bản đồ và viễn thám 28 năm Phó Chi cụ trưởng Chi cục QLĐĐ, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
17 Nguyễn Hoàng Phước 6/26/1966 Môi trường 25 năm Phó Chi cục Trưởng phụ trách
Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
18 Nguyễn Mạnh Đại Lân 5/13/1978 Địa chất, khoáng sản và tài nguyên nước 20 năm Trưởng phòng
Phòng Quản lý Tài nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
19 Nguyễn Thị Phương Thảo 10/1/1984 Đất đai 12 năm Phó trưởng phòng đăng ký thống kê Chi cục QLĐĐ, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
20 Nguyễn Thị Ngọc Thanh 9/27/1987 Biển đảo và đầm phá 11 năm Chuyên viên
Phòng Biển, Đảo, Đầm phá và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

DANH SÁCH MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP

STT Họ và tên Lĩnh vực Đơn vị công tác Lý do miễn nhiệm Quyết định ngày miễn nhiệm Ghi chú
1 Lê Nhị Chương pháp y Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an tỉnh Thừa Thiên Huế nghỉ hưu 2297/QĐ-UBND 16/9/2021
www.thuathienhue.gov.vn
 Bản in]