Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
11 tháng
năm 2022
|
Ước tính
11 tháng
năm 2023
|
11 tháng năm 2023
so với kế hoạch %
|
11 tháng năm 2023
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31.000
|
24.364
|
28.500
|
91,9
|
117,0
|
Vốn địa phương quản lý
|
23.307
|
18.513
|
22.160
|
95,1
|
119,7
|
Vốn trung ương quản lý
|
7.693
|
5.851
|
6.340
|
82,4
|
108,4
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
1.Vốn ngân sách Nhà nước
|
7.723
|
5.939
|
6.390
|
82,7
|
107,6
|
2.Vốn tín dụng
|
10.900
|
8.437
|
9.680
|
88,8
|
114,7
|
3.Đầu tư của doanh nghiệp
|
3.602
|
2.993
|
2.830
|
78,6
|
94,5
|
4.Vốn đầu tư của dân
|
5.000
|
4.254
|
6.020
|
120,4
|
141,5
|
5.Vốn viện trợ nước ngoài
|
775
|
610
|
640
|
82,6
|
104,9
|
6.Vốn đầu tư nước ngoài
|
3.000
|
2.131
|
2.940
|
98,0
|
138,0
|
Cục Thống kê tỉnh