Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 11 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 10 năm 2023
|
Ước tính
tháng 11 năm 2023
|
Lũy kế 11 tháng năm 2023
|
Tháng 11 năm 2023 so với tháng 11 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 11 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
144,8
|
150,8
|
1600,0
|
114,9
|
139,0
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
114,0
|
119,0
|
1266,2
|
121,6
|
144,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
48,4
|
53,0
|
487,9
|
171,2
|
377,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
65,6
|
66,0
|
778,3
|
98,6
|
104,6
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
30,8
|
31,8
|
333,8
|
95,4
|
123,6
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
191,3
|
200,0
|
2168,7
|
121,9
|
143,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
86,4
|
93,6
|
864,3
|
170,7
|
365,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
104,9
|
106,3
|
1304,4
|
97,4
|
102,2
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
12,7
|
12,2
|
159,0
|
115,6
|
186,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,9
|
101,7
|
274,4
|
- Khách trong nước
|
"
|
11,2
|
10,3
|
140,7
|
116,5
|
185,4
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,3
|
1,7
|
16,3
|
111,7
|
192,7
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
35,6
|
32,7
|
371,0
|
142,1
|
204,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,3
|
0,4
|
3,6
|
107,5
|
316,4
|
- Khách trong nước
|
"
|
27,9
|
23,8
|
290,3
|
142,2
|
202,4
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
7,4
|
8,5
|
77,1
|
141,4
|
207,1
|
Cục Thống kê tỉnh