Vốn đầu tư phát triển tỉnh 7 tháng đầu năm 2024
|
Kế hoạch
năm 2024
|
Thực hiện
7 tháng
năm 2023
|
Ước tính
7 tháng năm 2024
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024
so với kế hoạch (%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024
so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
34100
|
15748
|
16627
|
48,8
|
105,6
|
Vốn địa phương quản lý
|
26629
|
11782
|
13407
|
50,3
|
113,8
|
Vốn trung ương quản lý
|
7471
|
3966
|
3220
|
43,1
|
81,2
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
9733
|
4365
|
4094
|
42,1
|
93,8
|
Vốn tín dụng
|
10542
|
4029
|
4136
|
39,2
|
102,7
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3550
|
1860
|
1828
|
51,5
|
98,3
|
Vốn đầu tư của dân
|
5800
|
3263
|
3580
|
61,7
|
109,7
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
975
|
366
|
425
|
43,6
|
116,1
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3500
|
1865
|
2564
|
73,3
|
137,5
|
Cục thống kê tỉnh